Chú Ý Trợ giúp dịch thuật

Status
Not open for further replies.

KtXd

Phàm Nhân
Ngọc
51,00
Tu vi
0,00
nhất bàn đặc sắc muộn hương thiết giáp xà = một đĩa Thiết Giáp xà um đặc biệt thơm ngon.

Thiết giáp xà = rắn Thiết giáp - tên riêng trong truyện
 

M.Hoo

Phàm Nhân
Ngọc
50,00
Tu vi
0,00
Code:
但是如果任逍遥这时候赶过去没准就会被别人抓个现行

:th_101: Khó ghê, khó ghê, ha hả :th_101: Cầu giúp đỡ

Nhưng nếu như thời điểm lúc này mà còn tùy ý tiêu dao/ ung dung/ thong dong theo đuổi, không chừng sẽ bị người khác giành lấy mất.

Không biết ngữ cảnh của câu nên chém đại. Giống theo đuôi cô nào quá :dead:
 

Linus

Phàm Nhân
Ngọc
50,00
Tu vi
0,00
Code:
但是如果任逍遥这时候赶过去没准就会被别人抓个现行

:th_101: Khó ghê, khó ghê, ha hả :th_101: Cầu giúp đỡ
Chém: Vào lúc này, nếu Nhâm Tiêu Dao không đuổi kịp có thể cũng sẽ bị người khác túm lấy ngay tức khắc.
Không biết ngữ cảnh khó dịch, đi ngủ đã.
 

Nghịch Thiên

Phàm Nhân
Ngọc
50,00
Tu vi
0,00
Sao bản HV của ta là "Nhậm" chứ không phải "Nhâm".

任 <<Lạc Việt>>
✚[rén] Hán Việt: NHẬM
1. huyện Nhâm; Nhâm Khâu (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc Trung Quốc)
2. họ Nhậm
✚ [rèn] Hán Việt: NHIỆM, NHẬM
1. bổ nhiệm; sử dụng; cử
2. đảm nhiệm; nhậm chức
3. đảm đương; chịu đựng
4. chức vụ
5. lần (số lần đảm nhiệm chức vụ)
6. mặc ý; tuỳ ý
7. bất luận
 

CCD

Phàm Nhân
Ngọc
1,78
Tu vi
0,00
任 <<Lạc Việt>>
✚[rén] Hán Việt: NHẬM
1. huyện Nhâm; Nhâm Khâu (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc Trung Quốc)
2. họ Nhậm
✚ [rèn] Hán Việt: NHIỆM, NHẬM
1. bổ nhiệm; sử dụng; cử
2. đảm nhiệm; nhậm chức
3. đảm đương; chịu đựng
4. chức vụ
5. lần (số lần đảm nhiệm chức vụ)
6. mặc ý; tuỳ ý
7. bất luận
Đã có lần ta tìm hiểu về cái này.
Và theo những gì mọi người thảo luận thì :
Họ Nhâm mới đúng (và cũng phổ biến hiện nay.)
tên thì là Nhậm hoặc Nhiệm.

đừng tin vào cái từ điển Lạc Việt đi kèm bộ QT. Trong đó sai tùm lum.
 

CCD

Phàm Nhân
Ngọc
1,78
Tu vi
0,00
Có phải đây không ?
http://vi.wikipedia.org/wiki/Nhâm_(họ)
Cái này có đáng tin không ???
Tra nhiều nguồn. Một số diễn đàn tiếng trung, một số từ điển tiếng Trung khác.

任 <<Lạc Việt>>
✚[rén] Hán Việt: NHẬM
1. huyện Nhâm; Nhâm Khâu (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc Trung Quốc)
2. họ Nhậm
✚ [rèn] Hán Việt: NHIỆM, NHẬM
Thấy cái ghi chú HV và cái Ví dụ bên dưới là thấy nó linh tinh cỡ nào rồi.

Trong cái từ điển LV kèm bộ QT còn rất nhiều từ sai.
 
Status
Not open for further replies.

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top