đc đó huynh. sao đệ dịch trên mang lại k như thế nhỉ
生的方面大耳 (Sinh đích phương diện đại nhĩ) kinh nghiệm lâu sẽ hiểu đệ ah . cụm hán việt này sau từ sinh có đích , từ đích này sử dụng linh hoạt trong câu này từ đích kết hợp động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, hì nên vận dụng linh hoạt từ tình huống sẽ có nghĩa khác nhau, ngoài ra còn có các từ
liễu nữa sử dụng nó rất linh hoạt từ tình huống, đệ nên nhìn nhiều hán việt và lac việt sẽ hiểu ra, dệ nếu có thời gian nên tham khảo truyện convert Ngũ Hành Thiên của ca
@KtXd ca ý vận dụng từ đích và liễu rất hay và linh hoạt
的 <<Lạc Việt>>
✚[·de] Hán Việt: ĐÍCH
1. (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ tu sức); của (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ lãnh thuộc); (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người này giữ chức vụ này hay có thân phận này); (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người được nói tới là người tiếp nhận hoạt động)
2. (thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó); (chỉ người hoặc vật nào đó); (biểu thị tình hình nào đó); (kết hợp với đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chủ ngữ ở phía trước để làm tân ngữ, biểu thị sự việc khác không liên quan đến người này hoặc việc này không liên quan đến người khác); (đứng giữa hai động từ, tính từ giống nhau, biểu thị ý nghĩa có cái như thế này, có cái như thế kia)
3. (đặt sau vị ngữ động từ, để nhấn mạnh người hoạt động hoặc nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức); (dùng cuối câu tường thuật biểu thị sắc thái khẳng định); (dùng sau từ hoặc từ tổ có nghĩa cùng loại để biểu thị ý nghĩa liệt kê)
4. nhân với; cộng với
6. được
✚ [dí] Hán Việt: ĐÍCH chân thực; thực tại; đích thực; quả thực; đúng là
✚ [dì] Hán Việt: ĐÍCH đích; hồng tâm; bia