[Anh Ngữ] TRỢ GIÚP DỊCH THUẬT (TIẾNG ANH)

Các Redneck hạn là chủ yếu được sử dụng cho một người da trắng nghèo ở nông thôn của Nam Mỹ. Nó có thể là một từ lóng xúc phạm nghĩa tương tự cracker (đặc biệt là liên quan đến Georgia và Florida), hillbilly (đặc biệt là liên quan đến Appalachia và Ozark), và thùng rác màu trắng (nhưng không có lời đề nghị thời hạn cuối cùng của vô đạo đức).

Đến năm 1975, nói rằng Chapman và Kipfer, thuật ngữ này đã mở rộng có nghĩa là vượt ra ngoài miền Nam nghèo để tham khảo "một người mù quáng và thông thường, một loutish cực kỳ bảo thủ." Nó thường được sử dụng để tấn công người bảo thủ miền Nam trắng. Thuật ngữ này cũng được sử dụng rộng rãi để làm giảm hoạt động da trắng đẳng cấp và nông thôn được cảm nhận của đô thị cấp tiến là không đủ tự do. Đồng thời, một số người miền Nam trắng đã khai hoang từ, sử dụng nó với niềm tự hào và thách thức như là một tự định.

Đây là Lồ vừa tìm được trên Wikipedia nè.
Con kia nó đang xem truyền hình bên Mỹ. Phải chăng là nghĩa này nhỉ mọi người?
"Những gã bệ phệ nhếch nhác phe bảo thủ"?
 
Ôi xin lỗi! Lần này hỏi mình quên đưa ngữ cảnh vào ạ!

Ig crept into the next room, where Glenna sat on the living-room couch, in a Guns N’ Roses tank top and faded pajama bottoms. She was hunched forward, elbows on the coffee table, tucking the last of a doughnut into her mouth with her fingers. In front of her was the box, containing three-day-old supermarket doughnuts, and a two-liter bottle of Diet Coke. She was watching daytime talk.

She heard him and glanced his way, eyelids low, gaze disapproving, then returned her stare to the tube. “My Best Friend Is a Sociopath!” was the subject of today’s program. Flabby rednecks were getting ready to throw chairs at one another.
 

Clarkdale

Phàm Nhân
Ngọc
487,85
Tu vi
0,00
Còn nữa không lão, tới đoạn cần hiểu lại bị ngắt rồi. Theo ta thì câu này không đề cập đến chính trị, mà nói về tính cách đạo đức suy đồi, về những kẻ thô bỉ đáng ghét hơn là bảo thủ.

Sociopath là hội chứng rối loạn nhân cách chống xã hội. Sociopaths có xu hướng âu lo và dễ dàng bị kích động. Họ thường không có giáo dục và sống bên lề của xã hội, không thể duy trì được một công việc ổn định hoặc nơi ở nhất định. Một số sociopaths biểu lộ sự gắn bó với một cá nhân hoặc nhóm người nào đó, mặc dù nói chung thì họ không quan tâm đến xã hội. Trong con mắt người khác, sociopaths rõ ràng là đáng ghét. Mọi tội ác gây ra bởi sociopath có xu hướng vô tổ chức và tự phát. Sociopath là hậu quả của chấn thương ở trẻ em và sự ngược đãi trong gia đình.
 
He heard the distant babble of the TV in the next room. Glenna was still in the apartment, then, hadn’t left for the salon yet. He would ask her to drive him to the doctor. The brief feeling of relief at the thought of dying had passed, and he was already dreading the days and weeks to come: his father struggling not to cry, his mother putting on false cheer, IV drips, treatments, radiation, helpless vomiting, hospital food.

Ig crept into the next room, where Glenna sat on the living-room couch, in a Guns N’ Roses tank top and faded pajama bottoms. She was hunched forward, elbows on the coffee table, tucking the last of a doughnut into her mouth with her fingers. In front of her was the box, containing three-day-old supermarket doughnuts, and a two-liter bottle of Diet Coke. She was watching daytime talk.

She heard him and glanced his way, eyelids low, gaze disapproving, then returned her stare to the tube. “My Best Friend Is a Sociopath!” was the subject of today’s program. Flabby rednecks were getting ready to throw chairs at one another.

She hadn’t noticed the horns. “I think I’m sick,” he said.

“Don’t bitch at me,” she said. “I’m hungover, too.”

“No. I mean…look at me. Do I look all right?” Asking because he had to be sure.


Đến đoạn ấy là bị ngắt sang hội thoại rồi nên mình cũng khó nắm ý. Hic
 

khongphailata

Phàm Nhân
Ngọc
0,00
Tu vi
0,00
She heard him and glanced his way, eyelids low, gaze disapproving, then returned her stare to the tube. “My Best Friend Is a Sociopath!” was the subject of today’s program. Flabby rednecks were getting ready to throw chairs at one another.

nếu là ta, ta sẽ dịch: "cái đám bảo thủ bụng phệ đã sẳn sàng để ném ghế vào nhau" (chửi nhau)
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top