Cái này ở QT của muội dịch là đẹp trai nhé huynhPhải coi bối cảnh với khúc sau thế nào nữa? Chữ này ko cũng ko hiểu luôn
Giống như bộ Sử thượng, nó ghi vận mệnh, sau này mới biết nó là "thằng nhỏ"![]()
Huynh thử ghép thêm bối cảnh xem có ổn không?
Cái này ở QT của muội dịch là đẹp trai nhé huynhPhải coi bối cảnh với khúc sau thế nào nữa? Chữ này ko cũng ko hiểu luôn
Giống như bộ Sử thượng, nó ghi vận mệnh, sau này mới biết nó là "thằng nhỏ"![]()
Xem rồi mà cũng chưa rõ, để lại cho người biên đi, phải theo dõi cả mạch truyện mới biết tên này là gì.C19 khúc giữa huynh à
Đệ đổi thành đồng tử luôn, cho lão @Vì anh vô tình biênXem rồi mà cũng chưa rõ, để lại cho người biên đi, phải theo dõi cả mạch truyện mới biết tên này là gì.
Ko hiểu thì cứ để lại ghi chú vào, đổi lung tung lát dịch sai hết.Đệ đổi thành đồng tử luôn, cho lão @Vì anh vô tình biên![]()
Cho xin test trung cả câu với in đậm chữ đó lên đi bấy bìĐệ đổi thành đồng tử luôn, cho lão @Vì anh vô tình biên![]()
Ta đã biết là gì roài, tịnh tử= đẹp traiCho xin test trung cả câu với in đậm chữ đó lên đi bấy bì
Cái này ở QT của muội dịch là đẹp trai nhé huynh
Huynh thử ghép thêm bối cảnh xem có ổn không?
Bản cv của @Hoa Ly Hi Dạ là muội lấy từ tiểu Ái hả?Ta đã biết là gì roài, tịnh tử= đẹp trai
靓仔 <<VietPhrase>> đẹp trai; bô trai
-----------------
靓 <<VietPhrase>> tịnh
-----------------
靓仔 <<Lạc Việt>>
✚[liàngzǎi] đẹp trai; bô trai
-----------------
靓 <<Lạc Việt>>
✚[jìng] Hán Việt: TỊNH trang điểm; làm dáng
✚ [liàng] Hán Việt: LƯỢNG đẹp
-----------------
靓 <<Cedict or Babylon>> [jing4] make up (face);
-----------------
靓 <<Thiều Chửu>> tịnh [jing4|liang4]
1. Son phấn trang sức.
-----------------
靓仔, 正躲在北方千 <<Phiên Âm English>> tịnh tử , chính đóa tại bắc [fon] thiên
Đây là từ của lớp trẻ bên Trung Quốc đấyTa đã biết là gì roài, tịnh tử= đẹp trai
靓仔 <<VietPhrase>> đẹp trai; bô trai
-----------------
靓 <<VietPhrase>> tịnh
-----------------
靓仔 <<Lạc Việt>>
✚[liàngzǎi] đẹp trai; bô trai
-----------------
靓 <<Lạc Việt>>
✚[jìng] Hán Việt: TỊNH trang điểm; làm dáng
✚ [liàng] Hán Việt: LƯỢNG đẹp
-----------------
靓 <<Cedict or Babylon>> [jing4] make up (face);
-----------------
靓 <<Thiều Chửu>> tịnh [jing4|liang4]
1. Son phấn trang sức.
-----------------
靓仔, 正躲在北方千 <<Phiên Âm English>> tịnh tử , chính đóa tại bắc [fon] thiên
Là sao huynh? Bản cv của đệ cũng chẳng biết nhặt từ đâu nữaBản cv của @Hoa Ly Hi Dạ là muội lấy từ tiểu Ái hả?
Cơ bản nó là từ đặc biệt của giới trẻ ngày nay, ở Việt Nam mình gọi là Soái ca đấy. Còn không thì kêu Anh đẹp trai/Hot boy, trai ngầuLà sao huynh? Bản cv của đệ cũng chẳng biết nhặt từ đâu nữa![]()
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản