Đã xong nhaMạnh dạn cầu bác @quyle019 sửa bài viết #321 giúp tớ, cảm ơn bác
梅:情 其實那可分勝負 若見女人淚眼模糊 Thật ra tình yêu nào có thể phân thắng thua, nếu như thấy phụ nữ mắt ướt lệ nhòa
男人都感到痛苦 含辛茹苦 Đàn ông sẽ cảm thấy khổ sở, ngậm đắng nuốt cay~
但別不分愛惡 恨有歸宿 只求得到照顧 Nhưng hãy phân biệt giữa tình yêu và tội ác, hận thù đều có chốn đi về, chỉ mong được chàng yêu thương....
許:浮光 掠影 時間裡暢泳 Tôi dạo chơi trong dòng thời gian đang trôi qua nhanh
難逃你冷笑一聲 強悍到嚇走熱情 Vẫn khó thoát một tiếng cười lạnh của em, can đảm đến nỗi khiến cho đam mê chạy mất
梅:做女人極難 硬朗也會成為罪證 Làm phụ nữ rất khó, nếu kiên cường thì sẽ trở thành bằng chứng phạm tội
這應該講中了我們 女人心聲 Hẳn điều đó đã nói đúng tiếng lòng của phụ nữ chúng ta rồi nhỉ
*許:情 仍是你終生抱負 Tình yêu vẫn là khát khao cả đời bạn,
但要記得別太在乎 Nhưng hãy nhớ đừng quá để tâm nhé
如果跟他怕吃苦 寧願孤苦 Nếu sợ gian khổ khi ở bên anh ta, thà chịu khổ một mình
想勸你半邊天 多美滿 仍然渴望男士愛護 Muốn khuyên bạn rằng một nửa bầu trời rất đẹp, cứ tiếp tục khát khao yêu thương của đàn ông
梅:情 其實那可分勝負 若見女人淚眼模糊 Thật ra tình yêu nào có thể phân thắng thua, nếu như thấy phụ nữ mắt ướt lệ nhòa
男人都感到痛苦 含辛茹苦 Đàn ông sẽ cảm thấy khổ sở, ngậm đắng nuốt cay
但別不分愛惡 恨有歸宿 只求得到照顧 Nhưng hãy phân biệt giữa tình yêu và tội ác, hận thù đều có chốn đi về, chỉ mong được chàng yêu thương....
許:移山 填海 求兩腳落地 Dời núi... lấp biển... cầu mong đôi chân đứng trên đất bằng
然而愛遍滿天星 贏到博愛的罪名 Thế nhưng tình yêu trải đầy sao trời, ta nhận được tội thương người
梅:就算一夜情 亦怕髮碎無人認領 Dù là tình một đêm cũng e cả đời chẳng ai nhận
假使你要至聖至情 無謂怨命 Giả như bạn muốn chí tình chí thánh, oán than vô nghĩa
REPEAT*#
梅:即使不怕苦 別為了狠心者太在乎 Dù không sợ đau khổ vẫn xin đừng để tâm đến những kẻ nhẫn tâm
許:前瞻了 Nãy cẩn thận nhìn trước
合:也要後顧 Ngó sau nhé ~*情[tsing4] 其[kei4]實[sat9]那[naa5]可[ho2]分[fan1/fan6]勝[sing3]負[fu6]
若[joek9]見[gin3]女[noey5]人[jan4]淚[lai6/loey6]眼[ngaan5]模[mou4]糊[wu4]
男[naam4]人[jan4]都[dou1]感[gam2]到[dou3/dou2]痛[tung3]苦[fu2] 含[ham4]莘[san1] 茹[ju4]苦[fu2]
但[daan6]別[bit9]不[bat7]分[fan1/fan6]愛[oi3]惡[ok3/wu3]
恨[han6]有[jau5]歸[gwai1]宿[suk7] 只[dzi2]求[kau4]得[dak7]到[dou3/dou2]照[dziu3]顧[gu3]*
浮[fau4]光[gwong1] 掠[loek9]影[jing2] 時[si4]間[gaan1/gaan3]裡[loey5/lei5]暢[tsoeng3]泳[wing6]
難[naan4]逃[tou4]你[nei5]冷[laang5]笑[siu3]一[jat7]聲[seng1] 強[koeng4]悍[hon5]到[dou3/dou2]嚇[haak8]走[dzau2]熱[jit9]情[tsing4]
做[dzou6]女[noey5]人[jan4]極[gik9]難[naan4] 硬[ngaang6]朗[long5] 也[jaa5]會[wui6/wui2/wui5]成[sing4]為[wai4/wai6]罪[dzoey6]証[dzing3]
這[dze5]應[jing1/jing3]該[goi1]講[gong2]中[dzung1]了[liu5]我[ngo5]們[mun4]女[noey5]人[jan4]心[sam1]聲[seng1]
#情[tsing4] 仍[jing4]是[si6]你[nei5]終[dzung1]生[sang1/saang1]抱[pou5]負[fu6]
但[daan6]要[jiu3]記[gei3]得[dak7]別[bit9]太[taai3]在[dzoi6]乎[fu4]
如[ju4]果[gwo2]跟[gan1]他[taa1]怕[paa3]吃[hek3]苦[fu2] 寧[ning4]願[jun6]孤[gu1]苦[fu2]
想[soeng2]勸[hyn3]你[nei5] 半[bun3]邊[bin1]天[tin1] 多[do1]美[mei5]滿[mun5]
仍[jing4]然[jin4]渴[hot3]望[mong6]男[naam4]士[si6/si2]愛[oi3]護[wu6]#
REPEAT*
移[ji4]山[saan1] 填[tin4]海[hoi2] 求[kau4]兩[loeng5]腳[goek8]落[lok6]地[dei6]
然[jin4]而[ji4]愛[oi3]遍[pin3]滿[mun5]天[tin1]星[sing1] 贏[jing4]到[dou3/dou2]博[bok3]愛[oi3]的[dik7]罪[dzoey6]名[ming4/meng2/meng4]
就[dzau6]算[syn3]一[jat7]夜[je6/je2]情[tsing4] 亦[jik9]怕[paa3] 髮[faat8]碎[soey3]無[mou4]人[jan4]認[jing6]領[ling5/leng2]
假[gaa3/gaa2]使[si2/sai2]你[nei5]要[jiu3]至[dzi3]聖[sing3]至[dzi3]情[tsing4]無[mou4]謂[wai6]怨[jun3]命[ming6/meng6]
REPEAT#*
即[dzik7]使[si2/sai2]不[bat7]怕[paa3]苦[fu2] 別[bit9]為[wai4/wai6]了[liu5]狠[han2]心[sam1]者[dze2]太[taai3]在[dzoi6]乎[fu4]
前[tsin4]瞻[dzim1]了[liu5] 也[jaa5]要[jiu3]後[hau6]顧[gu3]
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản