Âm Nhạc Dịch nhạc ký

quyle019

Phàm Nhân
Moderator
Ngọc
756,05
Tu vi
0,00
Do không edit bài viết sau 2 tiếng được nên mình xin mạnh dạn chỉnh dịch dưới này luôn, mod nào đi ngang thì edit bài giúp mình cảm ơn:54:
Khu này ai quản lý vậy ta? chắc là @Mink hay @quyle019 quá :xinloi:

失了足 才會跌落你的地球 Sau khi mất đi đôi chân, tôi mới rơi xuống Trái Đất của cậu
mình không có quyền ở box này nên chắc bạn cố chờ lão @quyle019
Ta đã sửa nhé :D onl đthoại nên h mới để ý
 

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#289. WISH
Ca sĩ: majiko
Lời: Hiroaki Yokoyama
Nhạc: Hiroaki Yokoyama
Thể loại: Jpop
もし一つ願いが叶うなら、きっとぼくは Nếu như có thể thực hiện được một điều ước、chắc chắn tớ sẽ...
きみの夢が叶うようにって願い事をするんだろうな Cầu nguyện cho ước mơ của cậu trở thành sự thật

世界がなくなっても Dù cho thế giới này biến mất
きみがいてくれるなら Nếu tớ có cậu ở bên cạnh
怖くはないから Tớ sẽ không sợ hãi
暗闇でも手を繋いで Trong bóng tối ta hãy nắm chặt tay nhau

I wonder why~
涙が出るんだ Tớ lại rơi lệ
戻らない過去はあるけど Quá khứ không thể quay lại kia vẫn tồn tại, thế nhưng
ただ、きみと Chỉ cần ở bên cậu
二人で歩こうぬかるんだ道も Đôi ta sẽ cùng nhau bước đi. dẫu cho con đường đầy bùn sình
願い事の先はここにある Ngày mai mà tớ cầu nguyện vẫn ở nơi này

戻らない過去が邪魔をして立ち止まったなら Nếu như cậu bị quá khứ không thể quay lại kia cản đường và ngừng bước chân
ぼくが新しい思い出をあげる Tớ sẽ trao cho cậu những kỷ niệm mới
泣かないでいいんだよ Cậu đừng khóc nữa nhé~

高い壁があっても Dù cho phía trước có một bức tường cao
二人なら超えられる Thì chúng ta vẫn có thể vượt qua
ほら、笑って見せて Nào、hãy cho tớ thấy nụ cười của cậu
未来へと手を繋いで Tớ sẽ nắm tay cậu đi về phía tương lai

I can't see how~
逃げたくないんだ Tớ không muốn chạy trốn nữa
苦しい明日が来ても Dẫu cho ngày mai khó khăn sẽ tới... nhưng tớ tin rằng
二人で歩いた道はたくさんの花が咲くって信じてる Trên con đường mà đôi ta đã đi qua sẽ nở rất nhiều bông hoa
ぼくのそばにいて Ở bên cạnh tớ nhé

I wonder why~
涙が出るんだ Tớ lại rơi lệ
戻らない過去はあるけど Quá khứ không thể quay lại kia vẫn tồn tại, thế nhưng
ただ、きみと Chỉ cần ở bên cậu
二人で歩こうぬかるんだ道も Đôi ta sẽ cùng nhau bước đi. dẫu cho con đường đầy bùn sình
願い事の先はここにある Ngày mai mà tớ cầu nguyện vẫn ở nơi này
moshi hitotsu negai ga kanaunara ,
kitto boku wa
kimi no yume ga kanau yō ni tte
negaigoto o suru ndarōna

sekai ga nakunatte mo
kimi ga itekurerunara
kowaku wa naikara
kurayami de mo te o tsunaide

I wonder why .
namida ga deru nda
modoranai kako wa arukedo
tada , kimi to ni nin de arukō
nukarunda michi mo
negaigoto no saki wa koko ni aru

modoranai kako ga jama o shite ,
tachidomattanara
boku ga atarashī omoide o ageru
motto takusan no kashi wa ※ Mojim . com
nakanaide ī ndayo

takai kabe ga atte mo
ni ninnara koerareru
hora , waratte misete
mirai e to te o tsunaide

I can ' t sē how .
nigetakunai nda
kurushī ashita ga kite mo
ni nin de aruita michi wa takusan no
hana ga saku tte shinjiteru
boku no soba ni ite

I wonder why .
namida ga derukedo
kanashī namida janai nda
tada , kimi to ni nin de susumō
nukarunda michi mo
negaigoto no saki wa koko ni aru
Nhạc cuối phim 7seeds trên Netflix o_O
 
Last edited:

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#290. 沿海公路的出口_ Lối ra xa lộ dọc bờ biển
Ca sĩ: S.H.E
Lời: Hoàng Kiến Châu
Nhạc: Trịnh Nam
Thể loại: Cpop
E:用一根火柴燒一場蜃樓 Dùng một que diêm đốt cháy một ảo tưởng
借這場大雨讓自己逃走 Mượn cơn mưa to này để bản thân chạy trốn
荒茫公路無人的漂泊 Xa lộ hoang vắng không bóng người
寂寞海嘯把我捲走 Sóng biển cô đơn cuốn em đi

用一段感情換一個朋友 Dùng một mối tình đổi lấy một tình bạn
每一句再見割一道傷口 Mỗi câu tạm biệt cắt ra một vết thương
躲在萬劫不復的街頭 Giấu mình trên con đường mãi mãi không thể quay lại
微笑參透覆水難收 Mỉm cười hiểu ra rằng gương vỡ khó lành

H:倘若說放一次手 Nếu như nói một lần buông tay
就像咳一個嗽 Cũng giống như một tiếng ho
我又何苦在乎得不到的溫柔 Thì tội gì tôi lại quan tâm sự dịu dàng mà mình không bao giờ có được

S:我坐在公路的出口 Tôi ngồi ở lối ra xa lộ
等待天黑以後 無邊的寂寞 Chờ đợi sự cô đơn vô cùng sau khi trời tối
連想你都是種殘酷切磋 Đến cả nhớ anh cũng là một kiểu học tập tàn khốc

H:我目送沿海的日落 Tôi nhìn mặt trời lặng dọc bờ biển
緊抱一個醉生夢死的枕頭 Ôm chặt chiếc gối không mục đích
游不出回憶卻學不會放手 怎麼走 Chẳng thoát ra được những kỷ niệm lại không học được cách buông tay... làm sao đi đây

H:倘若說放一次手 Nếu như nói một lần buông tay
就像咳一個嗽 Cũng giống như một tiếng ho
我又何苦在乎得不到的溫柔 Thì tội gì tôi lại quan tâm sự dịu dàng mà mình không bao giờ có được

S:我坐在公路的出口 Tôi ngồi ở lối ra xa lộ
等待天黑以後 無邊的寂寞 Chờ đợi sự cô đơn vô cùng sau khi trời tối
連想你都是種殘酷切磋 Đến cả nhớ anh cũng là một kiểu học tập tàn khốc

H:我目送沿海的日落 Tôi nhìn mặt trời lặng dọc bờ biển
緊抱一個醉生夢死的枕頭 Ôm chặt chiếc gối không mục đích
游不出回憶卻學不會放手 怎麼走 Chẳng thoát ra được những kỷ niệm lại không học được cách buông tay... làm sao đi đây
E: Yòng yī gēn huǒchái shāo yīchǎng shèn lóu
jiè zhè chǎng dàyǔ ràng zìjǐ táozǒu
huāng máng gōnglù wúrén de piāobó
jìmò hǎixiào bǎ wǒ juǎn zǒu

yòng yīduàn gǎnqíng huàn yīgè péngyǒu
měi yījù zàijiàn gē yīdào shāngkǒu
duǒ zài wànjiébùfù de jiētóu
wéixiào cāntòu fùshuǐnánshōu

H: Tǎngruò shuō fàng yīcì shǒu
jiù xiàng hāi yīgè sòu
wǒ yòu hékǔ zàihū dé bù dào de wēnróu

S: Wǒ zuò zài gōnglù de chūkǒu
děngdài tiān hēi yǐhòu wúbiān de jìmò
liánxiǎng nǐ dōu shì zhǒng cánkù qiēcuō

H: Wǒ mùsòng yánhǎi de rìluò
jǐn bào yīgè zuìshēngmèngsǐ de zhěntou
yóu bù chū huíyì què xué bù huì fàngshǒu zěnme zǒu

E: Tǎngruò shuō fàng yīcì shǒu
jiù xiàng hāi yīgè sòu
wǒ yòu hékǔ zàihū dé bù dào de wēnróu (S: Dé bù dào de)

S: Wǒ zuò zài gōnglù de chūkǒu
děngdài tiān hēi yǐhòu wúbiān de jìmò
liánxiǎng nǐ dōu shì zhǒng cánkù qiēcuō

H: Wǒ mùsòng yánhǎi de rìluò
jǐn bào yīgè zuìshēngmèngsǐ de zhěntou
yóu bù chū huíyì què xué bù huì fàngshǒu zěnme zǒu
WO~~HO~~AR~~
 
Last edited:

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#291. 南瓜車_ Xe bí đỏ
Ca sĩ: Fiona Sit
Lời: Hoàng Vĩ Văn
Nhạc: Dương Nhị
Thể loại: HKpop (Cantonese)
那天專車駛到大門外 整車裝著愛 Ngày đó chiếc xe bí đỏ chạy đến trước cửa nhà, trên xe ngập tràn tình yêu
緣份到了 被熱戀接載出發向舞會開 Duyên phận đến rồi, tôi được tình yêu chở tới nơi vũ hội
誰知十二點剛剛夠鐘 融洽甜蜜難再 Ai ngờ chỉ vừa mới đến 12 giờ, sự ngọt ngào kia không còn nữa
被你趕回來 Bị anh đuổi về
浪漫完被踢開 Bị đá ra sau ngoài khi lãng mạn chấm dứt
先知我結局已慘遭篡改 Tôi đã biết trước kết cục của mình sẽ thay đổi thê thảm

如歸家的一刻 再沒南瓜車 Nếu như lúc trở về không còn xe bí đỏ
就靠這一雙腿 散步返宿舍 Thì tôi sẽ dùng đôi chân này bước về ký túc xá
遊玩過童話國 如幻覺遮蓋視野 Dạo chơi trong vùng đất cổ tích, dường như tầm mắt tôi bị ảo tưởng bao phủ
可有乘載著我 重回現實班車 Chỉ có chiếc xe buýt đang chở tôi trở về hiện thực

做過幾分鐘公主 搭著南瓜車 Được làm công chúa trong vài phút, ngồi trên chiếc xe bí đỏ
亦有過愛人來接浪漫度午夜 Cũng từng được người yêu đến đón trải qua một đêm lãng mạn
良辰 如沒有權續借 Ngày lành, nếu như không thể tiếp tục vay mượn
自行 回家不必撒野 Vậy thì tự đi về nhà, không cần phải tức giận làm gì

那麼衷心相信著神話 應該給代價 Hết lòng đặt niềm tin vào những chuyện thần thoại nên phải trả giá
還未算化 但遇到變卦 總要學會瀟灑 Dù vẫn chưa thể chấp nhận, nhưng khi gặp phải biến số ta luôn phải học cách tỏ ra bình thản
何必日日等橙色馬車 情感何用神化 Cần gì mỗi ngày chờ đợi chiếc xe ngựa màu cam, cần gì hư cấu tình cảm của chúng ta
被你追求時 日日門外有花 Lúc anh theo đuổi, trước cửa nhà mỗi ngày đều có hoa
都猜到散席了只得雪花 Và tôi cũng đoán được sau khi chia tay, thứ tôi nhận được chỉ là hoa tuyết

如歸家的一刻 再沒南瓜車 Nếu như lúc trở về không còn xe bí đỏ
就靠這一雙腿 散步返宿舍 Thì tôi sẽ dùng đôi chân này bước về ký túc xá
遊玩過童話國 如幻覺遮蓋視野 Dạo chơi trong vùng đất cổ tích, dường như tầm mắt tôi bị ảo tưởng bao phủ
可有乘載著我 重回現實班車 Chỉ có chiếc xe buýt đang chở tôi trở về hiện thực

做過幾分鐘公主 搭著南瓜車 Được làm công chúa trong vài phút, ngồi trên chiếc xe bí đỏ
亦有過愛人來接浪漫度午夜 Cũng từng được người yêu đến đón trải qua một đên lãng mạn
良辰 如沒有權續借 Ngày lành, nếu như không thể tiếp tục vay mượn
自行 回家不必撒野 Vậy thì tự đi về nhà, không cần phải tức giận làm gì
那[na5]天[tin1]專[jyun1]車[che1]駛[sai2]到[dou3/dou2]大[daai6]門[mun4]外[ngoi6] 整[jing2]車[che1]裝[jong1]著[jeuk3]愛[oi3]
緣[yun4]份[fan6]到[dou3/dou2]了[liu5] 被[bei6/pei5]熱[yit6]戀[lyun2]接[jip3]載[joi3]出[cheut1]發[faat3]向[heung3]舞[mou5]會[wui6/wui2/wui5]開[hoi1]
誰[seui4]知[ji1]十[sap6]二[yi6]點[dim2]剛[gong1]剛[gong1]夠[gau3]鐘[jung1] 融[yung4]洽[hap1]甜[tim4]蜜[mat6]難[naan4]再[joi3]
被[bei6/pei5]你[nei5]趕[gon2]回[wui4]來[loi4] 浪[long6]漫[maan6]完[yun4]被[bei6/pei5]踢[tek3]開[hoi1]
先[sin1]知[ji1]我[ngo5]結[git3]局[guk6/guk2]已[yi5]慘[chaam2]遭[jou1]篡[saan3]改[goi2]

如[yu4]歸[gwai1]家[ga1]的[dik1]一[yat1]刻[hak1] 再[joi3]沒[mut6]南[naam4]瓜[gwa1]車[che1]
就[jau6]靠[kaau3]這[je5]一[yat1]雙[seung1]腿[teui2] 散[saan3]步[bou6]返[faan1]宿[suk1]舍[se3]
遊[yau4]玩[waan2/wun6]過[gwo3]童[tung4]話[wa6/wa2]國[gwok3] 如[yu4]幻[waan6]覺[gok3/gaau3]遮[je1]蓋[goi3/koi3]視[si6]野[ye5]
可[ho2]有[yau5]乘[sing4]載[joi3]著[jeuk3]我[ngo5] 重[chung5/jung6]回[wui4]現[yin6]實[sat6]班[baan1]車[che1]

做[jou6]過[gwo3]幾[gei2]分[fan1/fan6]鐘[jung1]公[gung1]主[jyu2] 搭[daap3]著[jeuk3]南[naam4]瓜[gwa1]車[che1]
亦[yik6]有[yau5]過[gwo3]愛[oi3]人[yan4]來[loi4]接[jip3]浪[long6]漫[maan6]度[dou6]午[ng5]夜[ye6/ye2]
良[leung4]辰[san4] 如[yu4]沒[mut6]有[yau5]權[kyun4]續[juk6]借[je3]
自[ji6]行[hang4/haang4/hong4] 回[wui4]家[ga1]不[bat1]必[bit1]撒[saat3]野[ye5]

那[na5]麼[mo1]衷[jung1/chung1]心[sam1]相[seung1/seung2/seung3]信[seun3]著[jeuk3]神[san4]話[wa6/wa2] 應[ying1/ying3]該[goi1]給[kap1]代[doi6]價[ga3]
還[waan4]未[mei6]算[syun3]化[fa3] 但[daan6]遇[yu6]到[dou3/dou2]變[bin3]卦[gwa3] 總[jung2]要[yiu3]學[hok6]會[wui6/wui2/wui5]瀟[siu1]灑[sa2]
何[ho4]必[bit1]日[yat6]日[yat6]等[dang2]橙[chaang2]色[sik1]馬[ma5]車[che1] 情[ching4]感[gam2]何[ho4]用[yung6]神[san4]化[fa3]
被[bei6/pei5]你[nei5]追[jeui1]求[kau4]時[si4] 日[yat6]日[yat6]門[mun4]外[ngoi6]有[yau5]花[fa1] 都[dou1]猜[chaai1]到[dou3/dou2]散[saan3]席[jik6]了[liu5]只[ji2]得[dak1]雪[syut3]花[fa1]

如[yu4]歸[gwai1]家[ga1]的[dik1]一[yat1]刻[hak1] 再[joi3]沒[mut6]南[naam4]瓜[gwa1]車[che1]
就[jau6]靠[kaau3]這[je5]一[yat1]雙[seung1]腿[teui2] 散[saan3]步[bou6]返[faan1]宿[suk1]舍[se3]
遊[yau4]玩[waan2/wun6]過[gwo3]童[tung4]話[wa6/wa2]國[gwok3] 如[yu4]幻[waan6]覺[gok3/gaau3]遮[je1]蓋[goi3/koi3]視[si6]野[ye5]
可[ho2]有[yau5]乘[sing4]載[joi3]著[jeuk3]我[ngo5] 重[chung5/jung6]回[wui4]現[yin6]實[sat6]班[baan1]車[che1]

做[jou6]過[gwo3]幾[gei2]分[fan1/fan6]鐘[jung1]公[gung1]主[jyu2] 搭[daap3]著[jeuk3]南[naam4]瓜[gwa1]車[che1]
亦[yik6]有[yau5]過[gwo3]愛[oi3]人[yan4]來[loi4]接[jip3]浪[long6]漫[maan6]度[dou6]午[ng5]夜[ye6/ye2]
良[leung4]辰[san4] 如[yu4]沒[mut6]有[yau5]權[kyun4]續[juk6]借[je3]
自[ji6]行[hang4/haang4/hong4] 回[wui4]家[ga1]不[bat1]必[bit1]撒[saat3]野[ye5]
 
Last edited:

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#292. ゼロセンチメートル_ Zero Centimet
(Karakai Jozu no Takagi-san 2 OST)

Ca sĩ: Ohara Yuiko
Lời: Ohara Yuiko
Nhạc: Ohara Yuiko
Thể loại: Jpop
スキマはゼロセンチメートル
Khoảng cách 0 cm
隠しきれない距離で肩を並べて
Tớ sánh vai bước đi bên cậu trong khoảng cách không thể che giấu

知ってる?
Cậu biết không?
叶えたい事は 言葉にしたら少し
Nếu như tớ nói ra những điều tớ muốn thực hiện
近付いていけるらしいの
Thì tớ có thể đến gần nó thêm một chút nữa

願掛け消しゴムが
Tớ ước dùng cục tẩy xóa đi nó
小さくなっていくほど
Càng thu nhỏ lại
増える思い出
Những kỷ niệm sẽ càng tăng thêm
大人に変わっていく横顔
Khuông mặt nhìn nghiêng của cậu cũng dần dần trưởng thành

スキマはゼロセンチメートル
Khoảng cách 0 cm
何の事だか 当ててね 私の願い
Là gì vậy? mời cậu đoán xem, điều ước của tớ
初めてはいつでも一番覚えているものでしょ
Lần đầu tiên luôn luôn dễ khắc ghi nhất cậu nhỉ
だからね 君が良いんだよ
Thế nên... cậu là người tuyệt vời nhất trong lòng tớ

知ってる?
Cậu biết không?
私は案外 分かりやすいからね
Thật ra tớ dễ hiểu đến nỗi cậu không ngờ đấy
特別は いくつもないの
Tớ chẳng có gì đặc biệt cả

目を見て そらさないで
Nhìn vào mắt tớ, đừng ngoảnh đi chỗ khác
何を思うかは 答え合わせしよう
Cậu đang nghĩ gì, cùng nhau trả lời đi nào
チャイムが鳴ってしまうまでに
Trước khi tiếng chuông vang lên

スキマはゼロセンチメートル
Khoảng cách 0 cm
隠しきれない距離で肩を並べて
Tớ sánh vai bước đi bên cậu trong khoảng cách không thể che giấu
初めてはいつでも一番覚えているものでしょ
Lần đầu tiên luôn luôn dễ khắc ghi nhất cậu nhỉ
だからね 君が良いんだよ
Thế nên... cậu là người tuyệt vời nhất trong lòng tớ
sukima wa zero senchimētoru
kakushikirenai kyori de kata o narabete


shitteru ?
kanaetai koto wa   kotoba ni shitara sukoshi
chikazuiteikerurashīno
gankake keshigomu ga
chīsaku natteiku hodo
fueru omoide
otona ni kawatteiku yokogao


sukima wa zero senchimētoru
nani no kotoda ka   atetene   watashi no negai
hajimete wa itsu demo
ichiban oboeteiru monodesho
dakarane   kimi ga yoi ndayo


shitteru ?
watashi wa angai   wakari yasuikarane
tokubetsu wa   ikutsu mo naino
me o mite   sorasanaide
nani o omō ka wa   kotae awase shiyō
chaimu ga natteshimau made ni


sukima wa zero senchimētoru
kakushikirenai kyori de kata o narabete
hajimete wa itsu demo
ichiban wasuretakunai monodesho
dakarane   kimi ga yoi ndayo
 
Last edited:

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#293. グランドエスケープ_Grand Escape
(天気の子 Đứa trẻ thời tiết OST)

Ca sĩ: RADWIMPS feat. Toko Miura
Lời: ????
Nhạc: ????
Thể loại: Jpop
重力が眠りにつく 千年に一度の今日
Ngày hôm hay nghìn năm một lần trọng lực chìm vào giấc ngủ
太陽の死角に立ち 僕らこの星を出よう
Đứng ở nơi góc chết mà mặt trời không chiếu tới, chúng ta cùng rời khỏi tinh cầu này nhé
彼が眼を覚ました時 連れ戻せない場所へ
Lúc cậu ấy tỉnh giấc, đi tới nơi chốn không thể mang về
「せーの」で大地を蹴って ここではない星へ
「Sẵn sàng đi thôi」Đá xuống mặt đất và tiến về phía tinh cầu nào đó không phải nơi này

行こう
Đi nào
もう少しで運命の向こう
Đi thêm chút nữa ta có thể sang phía bên kia vận mệnh

もう少しで文明の向こう 行こう
Đi thêm chút nữa ta có thể sang phía bên kia bờ văn minh... hãy đi nào
もう少しで運命の向こう
Đi thêm chút nữa ta có thể sang phía bên kia vận mệnh
もう少しで
Tiến thêm một chút nữa


夢に僕らで 帆を張って
Trong giấc mơ chúng ta giương buồm ra khơi
来るべきの日のために 夜を越え
Vượt qua đêm tối vì những ngày tháng sắp sửa đến
いざ期待だけ 満タンで
Những mong chờ ngập tràn của đôi ta đủ để đổ đầy bình
あとは どうにかなるさと 肩を組んだ
Đang nói rằng chúng ta luôn có cách đặt tay lên bờ vai của nhau

怖くないわけない でも止まんない
Dù không thể ngăn nỗi sợ nhưng chúng ta sẽ không dừng lại
ピンチの 先回り したって 僕らじゃしょうがない
Dù cho đã tới nơi đó trước nhưng chúng ta chẳng thể làm gì cả

僕らの恋が言う 声が言う「行け」と言う
Tình yêu của chúng ta cất lên tiếng nói, nó nói「Tiến lên nào」
 
Last edited:

Jil Chan

Phàm Nhân
Ngọc
9,99
Tu vi
0,00

#294. 心中有數_ Trong lòng biết rõ
Ca sĩ: Vincy Chan
Lời: Lý Tuấn Nhất
Nhạc: Ngũ Trọng Hoành
Thể loại: HKpop (Cantonese)
受夠未 悶夠未 共我拍拖睇戲 Chịu đựng đủ chưa, buồn đủ chưa? khi làm quen và xem phim với tôi
又冷漠 又厭倦 十秒嘆一口氣 Vừa lạnh lùng vừa chán nản, mười giây anh thở dài một lần
變心 不需你出言提醒 Đã thay lòng, không cần anh nhắc nhở tôi
一早已洞察先機 Tôi sớm đã biết rõ điều đó

從來未學算術 亦會算出相愛限期 Dù tôi chưa bao giờ học số học, nhưng tôi vẫn tính ra kỳ hạn tình yêu này
你我快到盡頭 Cả hai ta sắp đi đến phần cuối

若除去我 愛多一個人 等於我傷心 Nếu anh trừ tôi và yêu thêm một người nữa, thì nó bằng với nỗi đau trong tôi

何時分手 快一起倒數 Bao giờ chia tay? hãy mau cùng nhau đếm ngược
如狂歡佳節就到 Nó giống như tháng ngày hạnh phúc đang đến vậy
慶祝要脫出這囚牢 Chúc mừng tôi sắp thoát khỏi ngục tù của tình yêu
從平淡到爭吵到無聲內哄 Từ nhạt nhẽo đến cãi vã rồi im lặng
就連閒談十句忍不到 Ngay cả nói chuyện 10 câu cũng không chịu nỗi

何時分手 你偷偷倒數 Bao giờ chia tay? anh đang âm thầm đếm ngược
何時你拋出一句 Đến khi nào anh mới nói ra một câu
再見了 能令大家過得好 "Tạm biệt, có thể giúp cho đôi ta sống hạnh phúc"
常聽到的金句 Câu nói vàng mà tôi thường nghe
還未說出 我都能料到 Dù nó chưa nói ra tôi cũng có thể dự đoán được

賺了恨 蝕了淚 學會了加減數 Được hối hận, mất nước mắt, tôi đã học được cách cộng trừ
在這日 又訣別 剩了我這單數 Ngày hôm nay, lại xa nhau, chỉ còn lại con số lẻ là tôi
愛戀 爭到了虛榮無多 Tình yêu... là thứ giành được rồi cũng chẳng mấy hư vinh
爭輸了代價偏高 Còn nếu thua thì sẽ phải trả giá đắt

從來未學算術 亦會算出相愛限期 Dù tôi chưa bao giờ học số học, nhưng tôi vẫn tính ra kỳ hạn tình yêu này
你我快到盡頭 Cả hai ta sắp đi đến phần cuối

若除去我 愛多一個人 等於我傷心 Nếu anh trừ tôi và yêu thêm một người nữa, thì nó bằng với nỗi đau trong tôi

何時分手 快一起倒數 Bao giờ chia tay? hãy mau cùng nhau đếm ngược
如狂歡佳節就到 Nó giống như tháng ngày hạnh phúc đang đến vậy
慶祝要脫出這囚牢 Chúc mừng tôi sắp thoát khỏi ngục tù của tình yêu
從平淡到爭吵到無聲內哄 Từ nhạt nhẽo đến cãi vã rồi im lặng
就連閒談十句忍不到 Ngay cả nói chuyện 10 câu cũng không chịu nỗi

何時分手 你偷偷倒數 Bao giờ chia tay? anh đang âm thầm đếm ngược
何時你拋出一句 Đến khi nào anh mới nói ra một câu
再見了 能令大家過得好 "Tạm biệt, có thể giúp cho đôi ta sống hạnh phúc"
從聲線透著憐憫 Giọng nói của anh tỏ ra thương xót
每句虛假兼太俗套 Mỗi câu nói đều giả dối lẫn sáo rỗng biết bao

其實你走得合時 Thật ra anh đi rất đúng lúc
情已沒法延續 Tình yêu đã không cách nào tiếp tục
分別了 毋用又諸多砌詞 Chia tay rồi chớ nói nhiều thêm nữa
誰能愚弄到 Ai có thể bị gạt đây?

何時分手 快一起倒數 Bao giờ chia tay? hãy mau cùng nhau đếm ngược
如狂歡佳節就到 Nó giống như tháng ngày hạnh phúc đang đến vậy
慶祝要脫出這囚牢 Chúc mừng tôi sắp thoát khỏi ngục tù của tình yêu
從平淡到爭吵到無聲內哄 Từ nhạt nhẽo đến cãi vã đến im lặng
很多錯事沒法修補 rất nhiều lỗi lầm không cách nào sửa chữa

何時分手 你偷偷倒數 Bao giờ chia tay? anh đang âm thầm đếm ngược
何時你拋出一句 Đến khi nào anh mới nói ra một câu
再見了 期望遇到更加好 Tạm biệt, hy vọng em sẽ gặp 1 người tốt hơn
明天怎可估計 Ngày mai làm sao đoán được chứ
緣份也許 要講求運數 Duyện phận có lẽ cần nhờ vào may mắn
受[sau6]夠[gau3]未[mei6] 悶[mun6]夠[gau3]未[mei6] 共[gung6]我[ngo5]拍[paak8]拖[to1]睇[tai2]戲[hei3]
又[jau6]冷[laang5]漠[mok6] 又[jau6]厭[jim3]倦[gyn6] 十[sap9]秒[miu5]嘆[taan3]一[jat7]口[hau2]氣[hei3]
變[bin3]心[sam1] 不[bat7]需[soey7]你[nei5]出[tsoet7]言[jin4]提[tai4]醒[sing2]
一[jat7]早[dzou2]已[ji5]洞[dung6]察[tsaat8]先[sin1]機[gei1]

從[tsung4]來[loi4]未[mei6]學[hok6]算[syn3]術[soet9] 亦[jik9]會[wui6/wui2/wui5]算[syn3]出[tsoet7]相[soeng1/soeng2/soeng3]愛[oi3]限[haan6]期[kei4]
你[nei5]我[ngo5]快[faai3]到[dou3/dou2]盡[dzoen6]頭[tau4]
若[joek9]除[tsoey4]去[hoey3]我[ngo5] 愛[oi3]多[do1]一[jat7]個[go3]人[jan4] 等[dang2]於[ju1]我[ngo5]傷[soeng1]心[sam1]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 快[faai3]一[jat7]起[hei2]倒[dou2]數[sou3/sou2]
如[ju4]狂[kong4]歡[fun1]佳[gaai1]節[dzit8]就[dzau6]到[dou3/dou2]
慶[hing3]祝[dzuk7]要[jiu3]脫[tyt8]出[tsoet7]這[dze5]囚[tsau4]牢[lou4]
從[tsung4]平[ping4/peng4]淡[daam6/taam5]到[dou3/dou2]爭[dzang1/dzaang1]吵[tsaau2]到[dou3/dou2]無[mou4]聲[seng1]內[noi6]哄[hung3]
就[dzau6]連[lin4]閒[haan4]談[taam4]十[sap9]句[goey3]忍[jan2]不[bat7]到[dou3/dou2]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 你[nei5]偷[tau1]偷[tau1]倒[dou2]數[sou3/sou2]
何[ho4]時[si4]你[nei5]拋[paau1]出[tsoet7]一[jat7]句[goey3]
再[dzoi3]見[gin3]了[liu5] 能[nang4]令[ling6]大[daai6]家[gaa1]過[gwo3]得[dak7]好[hou2]
常[soeng4]聽[teng1/ting1]到[dou3/dou2]的[dik7]金[gam1]句[goey3]
還[waan4]未[mei6]說[syt8]出[tsoet7] 我[ngo5]都[dou1]能[nang4]料[liu6/liu2]到[dou3/dou2]

賺[dzaan6]了[liu5]恨[han6] 蝕[sit9/sik9]了[liu5]淚[lai6/loey6] 學[hok6]會[wui6/wui2/wui5]了[liu5]加[gaa1]減[gaam2]數[sou3/sou2]
在[dzoi6]這[dze5]日[jat9] 又[jau6]訣[kyt8]別[bit9] 剩[dzing6]了[liu5]我[ngo5]這[dze5]單[daan1]數[sou3/sou2]
愛[oi3]戀[lyn2] 爭[dzang1/dzaang1]到[dou3/dou2]了[liu5]虛[hoey7]榮[wing4]無[mou4]多[do1]
爭[dzang1/dzaang1]輸[sy1]了[liu5]代[doi6]價[gaa3]偏[pin1]高[gou1]

從[tsung4]來[loi4]未[mei6]學[hok6]算[syn3]術[soet9] 亦[jik9]會[wui6/wui2/wui5]算[syn3]出[tsoet7]相[soeng1/soeng2/soeng3]愛[oi3]限[haan6]期[kei4]
你[nei5]我[ngo5]快[faai3]到[dou3/dou2]盡[dzoen6]頭[tau4]

若[joek9]除[tsoey4]去[hoey3]我[ngo5] 愛[oi3]多[do1]一[jat7]個[go3]人[jan4] 等[dang2]於[ju1]我[ngo5]傷[soeng1]心[sam1]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 快[faai3]一[jat7]起[hei2]倒[dou2]數[sou3/sou2]
如[ju4]狂[kong4]歡[fun1]佳[gaai1]節[dzit8]就[dzau6]到[dou3/dou2]
慶[hing3]祝[dzuk7]要[jiu3]脫[tyt8]出[tsoet7]這[dze5]囚[tsau4]牢[lou4]
從[tsung4]平[ping4/peng4]淡[daam6/taam5]到[dou3/dou2]爭[dzang1/dzaang1]吵[tsaau2]到[dou3/dou2]無[mou4]聲[seng1]內[noi6]哄[hung3]
就[dzau6]連[lin4]閒[haan4]談[taam4]十[sap9]句[goey3]忍[jan2]不[bat7]到[dou3/dou2]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 你[nei5]偷[tau1]偷[tau1]倒[dou2]數[sou3/sou2]
何[ho4]時[si4]你[nei5]拋[paau1]出[tsoet7]一[jat7]句[goey3]
再[dzoi3]見[gin3]了[liu5] 能[nang4]令[ling6]大[daai6]家[gaa1]過[gwo3]得[dak7]好[hou2]
從[tsung4]聲[seng1]線[sin3]透[tau3]著[dzoek8]憐[lin4]憫[man5]
每[mui5]句[goey3]虛[hoey7]假[gaa3/gaa2]兼[gim1]太[taai3]俗[dzuk9]套[tou3]

其[kei4]實[sat9]你[nei5]走[dzau2]得[dak7]合[hap9]時[si4]
情[tsing4]已[ji5]沒[mut9]法[faat8]延[jin4]續[dzuk9]
分[fan1/fan6]別[bit9]了[liu5] 毋[mou4]用[jung6]又[jau6]諸[dzy1]多[do1]砌[tsai3]詞[tsi4]
誰[soey4]能[nang4]愚[ju4]弄[lung6]到[dou3/dou2]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 快[faai3]一[jat7]起[hei2]倒[dou2]數[sou3/sou2]
如[ju4]狂[kong4]歡[fun1]佳[gaai1]節[dzit8]就[dzau6]到[dou3/dou2]
慶[hing3]祝[dzuk7]要[jiu3]脫[tyt8]出[tsoet7]這[dze5]囚[tsau4]牢[lou4]
從[tsung4]平[ping4/peng4]淡[daam6/taam5]到[dou3/dou2]爭[dzang1/dzaang1]吵[tsaau2]到[dou3/dou2]無[mou4]聲[seng1]內[noi6]哄[hung3]
很[han2]多[do1]錯[tso3]事[si6]沒[mut9]法[faat8]修[sau1]補[bou2]

何[ho4]時[si4]分[fan1/fan6]手[sau2] 你[nei5]偷[tau1]偷[tau1]倒[dou2]數[sou3/sou2]
何[ho4]時[si4]你[nei5]拋[paau1]出[tsoet7]一[jat7]句[goey3]
再[dzoi3]見[gin3]了[liu5] 期[kei4]望[mong6]遇[ju6]到[dou3/dou2]更[gang1]加[gaa1]好[hou2]
明[ming4]天[tin1]怎[dzam2]可[ho2]估[gu2]計[gai3]
緣[jun4]份[fan6]也[jaa5]許[hoey2] 要[jiu3]講[gong2]求[kau4]運[wan6]數[sou3/sou2]
 
Last edited:

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

  • Top