#295. 愛人與海_ Người yêu và biển cả
Ca sĩ: Lâm Phong
Lời: Lâm Nhược Ninh
Nhạc: Hoàng Văn Hoa/ Hà Câu Nguyên
Thể loại: HKpop (Cantonese)
[00:00.08]愛人與海 Người yêu và biển cả
[00:05.73]
[00:07.94]作曲:黃文華/何鉤源 Nhạc: Hoàng Văn Hoa/ Hà Câu Nguyên
[00:09.31]作詞:林若寧 Lời: Lâm Nhược Ninh
[00:12.44]
[00:14.30]在木伐抱擁 橫渡過紅海為了找你 Trên chiếc bè gỗ, tôi vượt qua Biển Đỏ để tìm em
[00:21.81]可惜你卻生氣浪花忽而卷起 Đáng tiếc em lại tức giận, bọt sóng chợt khuấy động
[00:28.18]熟睡在愛海 誰料愛情能被你狠狠浸死 Tôi ngủ quên trong biển tình, ai biết được rằng tình yêu có thể bị em nhấn chìm chứ
[00:37.90]只怪喜歡你不起 Chỉ trách tôi thích em không được
[00:40.97]
[00:42.00]撐呀撐 恐怕一直在原地 Chèo rồi lại chèo, tôi sợ rằng sẽ mãi dừng tại chỗ
[00:48.14]突然消失了落腳地 Bỗng nhiên mất đi nơi đặt chân
[00:51.77]得你一聲對不起 Chỉ nhận được một tiếng xin lỗi của em
[02:20.79][00:56.32]
[02:21.39][00:58.29]活在大海 只可以漂泊 Sống trong đại dương tôi chỉ có thể trôi dạt
[02:25.37][01:01.86]並沒甚麼 比起你兇惡 Chẳng gì có thể sánh bằng sự hung dữ của em
[02:28.77][01:05.32]你是個浪我怎寄托 Em là cơn sóng tôi làm sao nương nhờ
[02:31.37][01:07.88]如大海失去灣港 Giống như đại dương mất đi bến cảng
[02:35.27][01:11.22]活在大海 想找救生索 Sống trong đại dương tôi muốn tìm một sợi dây cứu sinh
[02:39.24][01:15.69]船兒停泊不了你的海角 Chiếc thuyền nhỏ chẳng đến được góc biển nơi em
[02:43.90][01:20.16]愛你也許要將情懷揮霍 Có lẽ yêu em là cần phải phung phí tình cảm
[02:48.57][01:24.58]潮汐都乾涸 Thủy triều cũng cạn khô
[01:27.90]
[01:30.27]Jilchan@bachngocsach
[01:36.69]
[01:39.17]自問是我蠢 停在碼頭等待你歡送 Tôi tự hỏi mình quá ngốc nghếch, dừng ở bến tàu chờ đợi sự tiễn đưa của em
[01:47.46]可惜你太廣闊 並不可以相擁 Đáng tiếc em quá rộng lớn, chúng ta chẳng thể ôm nhau
[01:53.19]巨浪又暗湧 無限只船停在你寬廣領海 Cơn sóng ngầm cuộn trào, vô số chiếc thuyền đang đậu trong vùng biển rộng lớn của em
[02:03.47]比我好的太多種 Tốt hơn tôi rất nhiều
[02:06.64]
[02:07.31]撐呀撐 恐怕一直在原地 Chèo rồi lại chèo, tôi sợ rằng sẽ mãi dừng tại chỗ
[02:13.79]突然消失了落腳地 Bỗng nhiên mất đi nơi đặt chân
[02:17.29]得你一聲對不起 Chỉ nhận được một tiếng xin lỗi của em
[02:50.80]
[02:51.35]哪個會用愛心打撈我 Ai sẽ dùng sự thương hại cứu tôi đây
[02:54.71]八十個浪拼命沖走我 80 con sóng ra sức cuốn tôi đi
[02:57.26]漏氣的水泡卻同情我 Chiếc phao bị bay hơi lại thông cảm với tôi
[03:01.66]
[03:02.87]活在大海 只可以漂泊 Sống trong đại dương tôi chỉ có thể trôi dạt
[03:07.45]並沒甚麼 比起你兇惡 Chẳng gì có thể sánh bằng sự hung dữ của em
[03:10.86]你是個浪我怎寄托 Em là cơn sóng tôi làm sao nương nhờ
[03:13.36]如大海失去灣港 Giống như đại dương mất đi bến cảng
[03:17.13]活在大海 想找救生索 Sống trong đại dương tôi muốn tìm một sợi dây cứu sinh
[03:21.18]船兒停泊不了你的海角 Chiếc thuyền nhỏ chẳng đến được góc biển nơi em
[03:25.85]愛你也許要將情懷揮霍 Có lẽ yêu em là cần phải phung phí tình cảm
[03:29.92]潮汐都乾涸 Thủy triều cũng cạn khô
[03:33.34]
[00:05.73]
[00:07.94]作曲:黃文華/何鉤源 Nhạc: Hoàng Văn Hoa/ Hà Câu Nguyên
[00:09.31]作詞:林若寧 Lời: Lâm Nhược Ninh
[00:12.44]
[00:14.30]在木伐抱擁 橫渡過紅海為了找你 Trên chiếc bè gỗ, tôi vượt qua Biển Đỏ để tìm em
[00:21.81]可惜你卻生氣浪花忽而卷起 Đáng tiếc em lại tức giận, bọt sóng chợt khuấy động
[00:28.18]熟睡在愛海 誰料愛情能被你狠狠浸死 Tôi ngủ quên trong biển tình, ai biết được rằng tình yêu có thể bị em nhấn chìm chứ
[00:37.90]只怪喜歡你不起 Chỉ trách tôi thích em không được
[00:40.97]
[00:42.00]撐呀撐 恐怕一直在原地 Chèo rồi lại chèo, tôi sợ rằng sẽ mãi dừng tại chỗ
[00:48.14]突然消失了落腳地 Bỗng nhiên mất đi nơi đặt chân
[00:51.77]得你一聲對不起 Chỉ nhận được một tiếng xin lỗi của em
[02:20.79][00:56.32]
[02:21.39][00:58.29]活在大海 只可以漂泊 Sống trong đại dương tôi chỉ có thể trôi dạt
[02:25.37][01:01.86]並沒甚麼 比起你兇惡 Chẳng gì có thể sánh bằng sự hung dữ của em
[02:28.77][01:05.32]你是個浪我怎寄托 Em là cơn sóng tôi làm sao nương nhờ
[02:31.37][01:07.88]如大海失去灣港 Giống như đại dương mất đi bến cảng
[02:35.27][01:11.22]活在大海 想找救生索 Sống trong đại dương tôi muốn tìm một sợi dây cứu sinh
[02:39.24][01:15.69]船兒停泊不了你的海角 Chiếc thuyền nhỏ chẳng đến được góc biển nơi em
[02:43.90][01:20.16]愛你也許要將情懷揮霍 Có lẽ yêu em là cần phải phung phí tình cảm
[02:48.57][01:24.58]潮汐都乾涸 Thủy triều cũng cạn khô
[01:27.90]
[01:30.27]Jilchan@bachngocsach
[01:36.69]
[01:39.17]自問是我蠢 停在碼頭等待你歡送 Tôi tự hỏi mình quá ngốc nghếch, dừng ở bến tàu chờ đợi sự tiễn đưa của em
[01:47.46]可惜你太廣闊 並不可以相擁 Đáng tiếc em quá rộng lớn, chúng ta chẳng thể ôm nhau
[01:53.19]巨浪又暗湧 無限只船停在你寬廣領海 Cơn sóng ngầm cuộn trào, vô số chiếc thuyền đang đậu trong vùng biển rộng lớn của em
[02:03.47]比我好的太多種 Tốt hơn tôi rất nhiều
[02:06.64]
[02:07.31]撐呀撐 恐怕一直在原地 Chèo rồi lại chèo, tôi sợ rằng sẽ mãi dừng tại chỗ
[02:13.79]突然消失了落腳地 Bỗng nhiên mất đi nơi đặt chân
[02:17.29]得你一聲對不起 Chỉ nhận được một tiếng xin lỗi của em
[02:50.80]
[02:51.35]哪個會用愛心打撈我 Ai sẽ dùng sự thương hại cứu tôi đây
[02:54.71]八十個浪拼命沖走我 80 con sóng ra sức cuốn tôi đi
[02:57.26]漏氣的水泡卻同情我 Chiếc phao bị bay hơi lại thông cảm với tôi
[03:01.66]
[03:02.87]活在大海 只可以漂泊 Sống trong đại dương tôi chỉ có thể trôi dạt
[03:07.45]並沒甚麼 比起你兇惡 Chẳng gì có thể sánh bằng sự hung dữ của em
[03:10.86]你是個浪我怎寄托 Em là cơn sóng tôi làm sao nương nhờ
[03:13.36]如大海失去灣港 Giống như đại dương mất đi bến cảng
[03:17.13]活在大海 想找救生索 Sống trong đại dương tôi muốn tìm một sợi dây cứu sinh
[03:21.18]船兒停泊不了你的海角 Chiếc thuyền nhỏ chẳng đến được góc biển nơi em
[03:25.85]愛你也許要將情懷揮霍 Có lẽ yêu em là cần phải phung phí tình cảm
[03:29.92]潮汐都乾涸 Thủy triều cũng cạn khô
[03:33.34]
在[dzoi6]木[muk9]伐[fat9]抱[pou5]擁[jung2] 橫[waang4]渡[dou6]過[gwo3]紅[hung4]海[hoi2]為[wai4/wai6]了[liu5]找[dzaau2]你[nei5]
可[ho2]惜[sik7]你[nei5]卻[koek8]生[sang1/saang1]氣[hei3]浪[long6]花[faa1]忽[fat7]爾[ji5]捲[gyn2]起[hei2]
熟[suk9]睡[soey6]在[dzoi6]愛[oi3]海[hoi2] 誰[soey4]料[liu6/liu2]愛[oi3]情[tsing4]能[nang4]被[bei6/pei5]你[nei5]狠[han2]狠[han2]浸[dzam3]死[sei2]
只[dzi2]怪[gwaai3]喜[hei2]歡[fun1]你[nei5]不[bat7]起[hei2]
撐[tsaang1/tsaang3]呀[aa3]撐[tsaang1/tsaang3] 恐[hung2]怕[paa3]一[jat7]直[dzik9]在[dzoi6]原[jun4]地[dei6]
突[dat9]然[jin4]消[siu1]失[sat7]了[liu5]落[lok6]腳[goek8]地[dei6]
得[dak7]你[nei5]一[jat7]聲[seng1]對[doey3]不[bat7]起[hei2]
*活[wut9]在[dzoi6]大[daai6]海[hoi2] 只[dzi2]可[ho2]以[ji5]漂[piu1]泊[bok6]
並[bing6]沒[mut9]甚[sam6]麼[mo1] 比[bei2]起[hei2]你[nei5]兇[hung1]惡[ok3/wu3]
你[nei5]是[si6]個[go3]浪[long6]我[ngo5]怎[dzam2]寄[gei3]托[tok3]
如[ju4]大[daai6]海[hoi2]失[sat7]去[hoey3]海[hoi2]港[gong2]
活[wut9]在[dzoi6]大[daai6]海[hoi2] 想[soeng2]找[dzaau2]救[gau3]生[sang1/saang1]索[sok3]
船[syn4]兒[ji4]停[ting4]泊[bok6]不[bat7]了[liu5]你[nei5]的[dik7]海[hoi2]角[gok3]
愛[oi3]你[nei5]也[jaa5]許[hoey2]要[jiu3]將[dzoeng1]情[tsing4]懷[waai4/waa4]揮[fai1]霍[fok3] (折[dzit8]斷[dyn6/tyn5]救[gau3]生[sang1/saang1]艇[teng5]的[dik7]情[tsing4]懷[waai4/waa4]摩[mo1]托[tok3])
潮[tsiu4]汐[dzik9]都[dou1]乾[gon1]涸[kok3] (沉[tsam4]沒[mut9]於[ju1]天[tin1]國[gwok3])
自[dzi6]問[man6]是[si6]我[ngo5]蠢[tsoen2] 停[ting4]在[dzoi6]碼[maa5]頭[tau4]等[dang2]待[doi6]你[nei5]歡[fun1]送[sung3]
可[ho2]惜[sik7]你[nei5]太[taai3]廣[gwong2]闊[fut8] 並[bing6]不[bat7]可[ho2]以[ji5]相[soeng1/soeng2/soeng3]擁[jung2]
巨[goey6]浪[long6]又[jau6]暗[am3]湧[jung2] 無[mou4]限[haan6]隻[dzek3]船[syn4]停[ting4]在[dzoi6]你[nei5]寬[fun1]廣[gwong2]領[ling5/leng2]海[hoi2]
比[bei2]我[ngo5]好[hou2]的[dik7]太[taai3]多[do1]種[dzung2]
撐[tsaang1/tsaang3]呀[aa3]撐[tsaang1/tsaang3] 恐[hung2]怕[paa3]一[jat7]直[dzik9]在[dzoi6]原[jun4]地[dei6]
突[dat9]然[jin4]消[siu1]失[sat7]了[liu5]落[lok6]腳[goek8]地[dei6]
得[dak7]你[nei5]一[jat7]聲[seng1]對[doey3]不[bat7]起[hei2]
Repeat *
哪[naa5]個[go3]會[wui6/wui2/wui5]用[jung6]愛[oi3]心[sam1]打[daa2]撓[naau4]我[ngo5]
八[baat8]十[sap9]個[go3]浪[long6]拼[ping3]命[ming6/meng6]沖[tsung1]走[dzau2]我[ngo5]
漏[lau6]氣[hei3]的[dik7]水[soey2]泡[pou5/paau1]卻[koek8]同[tung4]情[tsing4]我[ngo5]
Repeat *
可[ho2]惜[sik7]你[nei5]卻[koek8]生[sang1/saang1]氣[hei3]浪[long6]花[faa1]忽[fat7]爾[ji5]捲[gyn2]起[hei2]
熟[suk9]睡[soey6]在[dzoi6]愛[oi3]海[hoi2] 誰[soey4]料[liu6/liu2]愛[oi3]情[tsing4]能[nang4]被[bei6/pei5]你[nei5]狠[han2]狠[han2]浸[dzam3]死[sei2]
只[dzi2]怪[gwaai3]喜[hei2]歡[fun1]你[nei5]不[bat7]起[hei2]
撐[tsaang1/tsaang3]呀[aa3]撐[tsaang1/tsaang3] 恐[hung2]怕[paa3]一[jat7]直[dzik9]在[dzoi6]原[jun4]地[dei6]
突[dat9]然[jin4]消[siu1]失[sat7]了[liu5]落[lok6]腳[goek8]地[dei6]
得[dak7]你[nei5]一[jat7]聲[seng1]對[doey3]不[bat7]起[hei2]
*活[wut9]在[dzoi6]大[daai6]海[hoi2] 只[dzi2]可[ho2]以[ji5]漂[piu1]泊[bok6]
並[bing6]沒[mut9]甚[sam6]麼[mo1] 比[bei2]起[hei2]你[nei5]兇[hung1]惡[ok3/wu3]
你[nei5]是[si6]個[go3]浪[long6]我[ngo5]怎[dzam2]寄[gei3]托[tok3]
如[ju4]大[daai6]海[hoi2]失[sat7]去[hoey3]海[hoi2]港[gong2]
活[wut9]在[dzoi6]大[daai6]海[hoi2] 想[soeng2]找[dzaau2]救[gau3]生[sang1/saang1]索[sok3]
船[syn4]兒[ji4]停[ting4]泊[bok6]不[bat7]了[liu5]你[nei5]的[dik7]海[hoi2]角[gok3]
愛[oi3]你[nei5]也[jaa5]許[hoey2]要[jiu3]將[dzoeng1]情[tsing4]懷[waai4/waa4]揮[fai1]霍[fok3] (折[dzit8]斷[dyn6/tyn5]救[gau3]生[sang1/saang1]艇[teng5]的[dik7]情[tsing4]懷[waai4/waa4]摩[mo1]托[tok3])
潮[tsiu4]汐[dzik9]都[dou1]乾[gon1]涸[kok3] (沉[tsam4]沒[mut9]於[ju1]天[tin1]國[gwok3])
自[dzi6]問[man6]是[si6]我[ngo5]蠢[tsoen2] 停[ting4]在[dzoi6]碼[maa5]頭[tau4]等[dang2]待[doi6]你[nei5]歡[fun1]送[sung3]
可[ho2]惜[sik7]你[nei5]太[taai3]廣[gwong2]闊[fut8] 並[bing6]不[bat7]可[ho2]以[ji5]相[soeng1/soeng2/soeng3]擁[jung2]
巨[goey6]浪[long6]又[jau6]暗[am3]湧[jung2] 無[mou4]限[haan6]隻[dzek3]船[syn4]停[ting4]在[dzoi6]你[nei5]寬[fun1]廣[gwong2]領[ling5/leng2]海[hoi2]
比[bei2]我[ngo5]好[hou2]的[dik7]太[taai3]多[do1]種[dzung2]
撐[tsaang1/tsaang3]呀[aa3]撐[tsaang1/tsaang3] 恐[hung2]怕[paa3]一[jat7]直[dzik9]在[dzoi6]原[jun4]地[dei6]
突[dat9]然[jin4]消[siu1]失[sat7]了[liu5]落[lok6]腳[goek8]地[dei6]
得[dak7]你[nei5]一[jat7]聲[seng1]對[doey3]不[bat7]起[hei2]
Repeat *
哪[naa5]個[go3]會[wui6/wui2/wui5]用[jung6]愛[oi3]心[sam1]打[daa2]撓[naau4]我[ngo5]
八[baat8]十[sap9]個[go3]浪[long6]拼[ping3]命[ming6/meng6]沖[tsung1]走[dzau2]我[ngo5]
漏[lau6]氣[hei3]的[dik7]水[soey2]泡[pou5/paau1]卻[koek8]同[tung4]情[tsing4]我[ngo5]
Repeat *
Last edited: