Chú Ý Trợ giúp dịch thuật [3] - Lưu ý đăng kèm text tiếng Trung khi đặt câu hỏi

Hoàng Hi Bình

Kim Tiên Sơ Kỳ
Đệ Tam Dịch Giả Tháng 7
正压腿, 侧压腿, 竖叉, 正搬腿, 仆步压腿, 劈横叉, 侧搬腿. . .
...........
Các vị xin dịch giúp Lam mấy cái động tác này với
@120. Dịch Giả
竖叉 là Split, hay xoạc chân dọc, xoạc chân còn gọi là t.ư thế vua khỉ, phách thoái(xoạc)
侧压腿 còn gọi là xoạc dọc một bên, tiếng Anh là half middle split
正压腿 là xoạc ngang một bên
正搬腿 là xoạc chân thẳng hay xoạc chân 180 độ
正压腿 là áp thoái(ép chân)
劈横叉 là xoạc chân ngang
侧搬腿 là ban thoái (mang, vác chân)
.....
Tham khảo thêm đây nhé:
Cơ bản công của Wushu bao gồm:- Thoái công: Là những bài tập nhằm phát triển sự mềm dẻo, linh hoạt và sức mạnh của chân. Phương pháp luyện tập có áp thoái (ép chân), ban thoái (mang, vác chân), phách thoái (xoạc), dịch thoái (hất), khống thoái (ghìm, khống chế): Áp thoái- Yêu công: Là kỹ thuật luyện hông. Hông là mối liên lạc giữa thượng chi và hạ chi của cơ thể đồng thời cũng tập trung phản ánh mấu chốt tạo thành kỹ xảo của thân pháp. Bởi vậy, yêu công được chú trọng đặc biệt đối với sự tiến bộ của môn sinh Wushu. Phương pháp luyện tập gồm có:+ Tiền phủ yêu (cúi hông xuống phía trước)+ Ninh yêu (xoắn vặn hông)+ Loát yêu (xoay hông)+ Hạ yêu (đưa hông xuống)+ Phiên yêu (lật hôn
.....
 

mafia777

Đại Thừa Hậu Kỳ
Dịch Giả Tử Vi
正压腿, 侧压腿, 竖叉, 正搬腿, 仆步压腿, 劈横叉, 侧搬腿. . .
...........
Các vị xin dịch giúp Lam mấy cái động tác này với
@120. Dịch Giả
正压腿 = "Ép chân thẳng", đưa chân cao lên trước, đặt lên 1 vật gì đó, rồi ép người vào chân.
侧压腿 = "Ép chân ngang", đưa chân sang ngang, đặt lên 1 vật gì đó, rồi ép người vào chân.
竖叉 = "Tét háng", 2 chân áp sát mặt đất, 1 chân đưa ra trước, 1 chân ra sau.
正搬腿 = "Uốn chân sau", đặt 1 chân dưới đất, chân còn lại giơ từ phía sau lên trời rồi chạm vào tay, tạo 1 góc 180 độ với chân trụ.
仆步压腿 = "Ép 1 chân", ngồi chồm hổm, đưa 1 chân ra, rồi ép sát xuống đất.
劈横叉= "Ép toàn thân", tét háng rồi cúi người xuống, ép cả thân sát đất.
侧搬腿 = "Uốn chân ngang", đặt 1 chân dưới đất, chân còn lại đưa sang ngang cao hơn đầu, cho tới khi thẳng lên trời, tạo 1 góc 180 độ với chân trụ.
Mấy cái này là động tác tập thể dục, có thể áp dụng cho thể dục dụng cụ, ba lê hoặc võ thuật.
 
Last edited:

Lactinhgian

Phàm Nhân
Ngọc
170,64
Tu vi
0,00
Ai giúp em câu này được không ạ.

这原本是件小小的意外不过到了下午便演变成了有趣的模式.

Cụm 有趣的模式 trong đây nên sửa sao cho mượt hơn ấy ạ.

Và 掌心带来的脉搏跳动 này nên sửa sao ạ.

Còn 可他还是没就是出来 này mình có thể để là "có thể là cậu vẫn không muốn nói ra." Có bị sai nghĩa không ạaaa.

Em cảm ơn trước ạaaa:3
 

Lactinhgian

Phàm Nhân
Ngọc
170,64
Tu vi
0,00
Cho em hỏi 掌心带来的脉搏跳动 này nên sửa sao ạ.

Còn 可他还是没就是出来 này mình có thể để là "có thể là cậu vẫn không muốn nói ra." Có bị sai nghĩa không ạaaa. Em cảm ơn trước ạaaa:3
 

Thương Khung Chi Chủ

Kim Đan Sơ Kỳ
Super-Moderator
Dịch Giả Tử Vi
Cho em hỏi 掌心带来的脉搏跳动 này nên sửa sao ạ.

Còn 可他还是没就是出来 này mình có thể để là "có thể là cậu vẫn không muốn nói ra." Có bị sai nghĩa không ạaaa. Em cảm ơn trước ạaaa:3
Về phần sai nghĩa hay không thì… ít ra em phải post các đoạn liên quan để mọi người có một cái nhìn cơ bản về ngữ cảnh cái đã :3 Post có 1 câu ngắn ngủn thế này thì biết đường nào mà dịch @-@
 

Lactinhgian

Phàm Nhân
Ngọc
170,64
Tu vi
0,00
Về phần sai nghĩa hay không thì… ít ra em phải post các đoạn liên quan để mọi người có một cái nhìn cơ bản về ngữ cảnh cái đã :3 Post có 1 câu ngắn ngủn thế này thì biết đường nào mà dịch @-@
"你就不问问,我喜欢的人,是谁吗?"他凑近了几分,他没有动手,却又无形中将他整个人都压在门与他的之间。


"我......我......"他清楚地感觉到凌封掌心带来的脉搏跳动,他不敢收回手,只怯怯地缩了一步脚,彻底挨在门板上。


他等了他一会儿,可他还是没就是出来。

Dạ đây ạaaa:3
Về phần sai nghĩa hay không thì… ít ra em phải post các đoạn liên quan để mọi người có một cái nhìn cơ bản về ngữ cảnh cái đã :3 Post có 1 câu ngắn ngủn thế này thì biết đường nào mà dịch @-@
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top