"Xin lỗi, ta vừa nãy thất thố. . ." Trịnh Xá đứng dậy, cười khổ hướng về người chung quanh bắt đầu xin lỗi: "Từ khi ở Starship Trooper, ta mở ra tầng thứ t.ư cơ nhân tỏa cùng cái kia gia hỏa không biết thân phận thực sự đại chiến một trận, liền thường xuyên sẽ xuất hiện loại này tình huống có chút không khống chế được chính mình. . . Xem ra ta còn không có cách nào hoàn toàn nắm giữ loại sức mạnh quá mức to lớn này."
"Thay vì nói là sức mạnh quá cường, không bằng nói tinh thần của ngươi chưa bắt kịp nhục thể tiến bộ, do đó dẫn đến thương mình hại người thôi. . ." - Sở Hiên ở một bên bình thản nói.
Ôi cám ơn bạn nhiều lắm@Thiên Tình : Dưới đây là danh sách phần lớn tên riêng và địa danh của nhân vật được sử dụng trong tập Middle-earth loạn chiến. Coi như mình đóng góp một phần sức :3
魔戒={Lord of the Rings;Nhẫn Chúa}
埃努=Ainu
阿蒙汉=Amon Hen
阿蒙罗=Amon Lhaw
安罗斯=Amroth
安诺瑞安=Anárion
安那瑞安=Anárion
大河安都因=Anduin the Great River
安都瑞尔=Andúril
安格马=Angmar
安格马巫王=vua phù thủy xứ Angmar
阿努米那斯=Annúminas
雅睿塔尔=Aratar
阿尔达=Arda
阿尔达的力量=các cường giả của Arda
阿尔达的主神=những đấng tối cao của Arda
亚苟那斯=Argonath
亚苟拉斯=Argonath
亚拉冈=Aragorn
亚拉桑=Arathorn
亚拉松=Arathorn
亚汶=Arwen
灰烬山脉=Ash Mountains
巴金斯=Baggins
巴林=Balin
炎魔=Balrog
巴龙格=Balrogath
包格力尔=Bauglir
庞巴迪=Bombadil
波罗莫=Boromir
烈酒鹿=Brandybuck
凯尔安卓斯=Cair Andros
卡拉霍拉斯=Caradhras
卡拉斯加拉顿=Caras Galadhon
瑟林=Cerin
凯勒鹏=Celeborn
塞勒鹏=Celeborn
凯勒博恩=Celeborn
凯勒布理鹏=Celebrimbor
塞勒布理安=Celebrían
西力斯葛哥=Cirith Gorgor
瑟丹=Círdan
库路耐尔=Curunir
丹恩=Dáin
恐怖的恶魔=Demon of Might
迪耐瑟=Denethor
多尔安罗斯=Dol Amroth
末日火山=núi Doom
多瑞亚斯=Doriath
登哈洛=Dunharrow
都灵=Durin
登丹人=Dúnedain
埃兰迪尔=Eärendil
爱克西里昂=Ecthelion
伊多拉斯=Edoras
伊拉诺=Elanor
伊尔碧绿丝=Elbereth
艾尔达=Eldar
伊兰迪尔=Elendil
伊力萨=Elessar
精灵=Elf
精灵们=những người Elf
精灵族=tộc người Elf
最睿智的精灵=người thông thái nhất của loài Elf
爱隆=Elrond
艾明莫尔=Emyn Muil
艾明穆尔=Emyn Muil
树人=người Ent
伊菲尔杜斯=Ephel Dúath
一如=Eru
伊欧墨=Éomer
伊欧蒙德=Éomund
伊欧玟=Éowyn
法贡森林=rừng rậm Fangorn
法拉斯瑞姆=Falathrin
法拉墨=Faramir
费诺=Fëanor
费纳芬=Finarfin
佛罗多=Frodo
弗罗多=Frodo
凯兰崔尔=Galadriel
凯文崔尔=Galadriel
詹吉=Gamgee
甘道夫=Gandalf
白袍甘道夫=Gandalf áo trắng
吉尔加拉德=Gil-galad
姬尔松耐尔=Gilthoniel
金雳=Gimli
葛罗芬戴尔=Glorfindel
格洛芬戴尔=Glorfindel
葛罗音=Glóin
刚铎=Gondor
残酷的戈索尔=Gorthaur the Cruel
的葛力马=Gríma
哈尔达=Haldir
哈拉德林人=Haradrim
哈龙德=Harlond
哈比人=Hobbit
哈比屯=Hobbiton
圣白议会=Hội đồng Trắng
胡林=Húrin
伊露维塔=Ilúvatar
印拉希尔=Imrahil
艾辛格=Isengard
埃西铎=Isildur
伊西尔德=Isildur
伊西立安=Ithilien
凯萨督姆=Khazad-dûm
卡雷德=Kheled-zâram
奇比利=Kibil-nâla
罗瑞林=Laurelin
拉比西隆树=Lebethron
勒苟拉斯=Legolas
莱苟拉斯=Legolas
兰巴斯=Lembas
林顿=Lindon
孤山=Lonely Mountain
阿尔达气息的主宰=Lord of the Breath of Arda
罗斯洛立安=Lothlórien
罗瑞安=Lórien
迈雅=Maiar
梅隆树=cây Mallorn
曼威=Manwë
梅杜西=Meduseld
米尔寇=Melkor
米尔寇的魅影=bóng ma của Melkor
梅里=Merry
中土=Middle-earth
中土大陆=đại lục Middle-earth
中土大地=vùng đất Middle-earth
中土世界=thế giới Middle-earth
米那斯伊西尔=Minas Ithil
米那斯提力斯=Minas Tirith
明多陆安=Mindolluin
幽暗密林=Mirkwood
迷雾山脉=Misty Mountain
米斯兰达=Mithrandil
秘银=Mithril
秘银矿石=quặng Mithril
魔多=Mordor
阴影之地=Vùng đất bóng tối
魔苟斯=Morgoth
摩瑞亚=Moria
摩瑞亚坑道=đường hầm Moria
纳雅=Narya
南雅=Nenya
们树之民=những người con của rừng
矮人=người lùn
矮人们=các người lùn
矮人们所制造的武器=các vũ khí do tộc người lùn chế tạo
矮人王国=vương quốc của người lùn
宁芙瑞迪尔=Niphredil
努曼诺尔=Númenor
诺多族精灵=Ñoldorian Elf
诺多精灵=Ñoldorian Elf
至尊魔戒=One Ring
至尊戒=One Ring
魔戒至尊=One Ring
统御之戒=Nhẫn Chủ
戒指=chiếc nhẫn
半兽人=Orc
欧洛都因=Orodruin
欧罗米=Oromë
欧洛芬=Orophin
欧散克=Orthanc
奥斯吉力亚斯=Osgiliath
帕斯加兰=Parth Galen
帕兰诺平原=đồng bằng Pelennor
皮瑞格林=Peregrin
皮聘=Pippin
瑞达加斯特=Radagast
拉马斯安澈=Rammas Echor
拉洛斯=Rauros
红角山=Redhorn Mountain
精灵三戒中的钻石戒指=Nhẫn Kim Cương - một trong ba chiếc nhẫn của người Elf
三戒=ba chiếc nhẫn
气之戒=Nhẫn Gió
火之戒=Nhẫn Lửa
水之戒=Nhẫn Nước
力量之戒=những chiếc nhẫn quyền lực
魔法戒指=những chiếc nhẫn quyền lực
长胡=Râu Rậm
戒灵=Ringwraith
瑞文戴尔=Rivendell
洛汗=Rohan
山姆=Sam
山姆卫斯=Samwise
萨鲁曼=Saruman
索伦=Sauron
索隆=Sauron
真知晶石=Seeing-stone
夏尔=Shire
精灵宝钻=Silmarion
瓦兰迪尔=Silmariën
树民之=Sindarin
辛达林=Sindarin
辛达精灵=Sindarin Elf
树民之皇帝=vua của tộc Sindarin
史矛革=Smaug
苏利缪=Súlimo
帖勒瑞=Teleri
帖勒瑞精灵=Telerin Elf
泰尔佩瑞安=Telperion
希优顿=Théoden
索隆阿赫裂口=Thoronath
索隆多=Thorondor
索伦多=Thorondor
瑟兰督伊=Thranduil
瑟兰迪尔=Thranduil
托尔布兰达=Tol Brandir
汤姆=Tom
图克=Took
双圣树=hai cây thần xứ Valinor
昂巴=Umbar
昂巴海盗=cướp biển xứ Umbar
安多米尔=Undómiel
强兽人=Uruk-hai
瓦尔达=Varda
点亮星辰者=người thắp sáng những vì sao
光明之后=nữ hoàng của các vì sao
星辰之后=nữ hoàng của các vì sao
维拉=Valar
大能者=Valar
维拉欧卡=Valaraukar
维丽=Valier
维林诺=Valinor
维雅=Vilya
蒙福之地=vùng đất được ban phước
森林精灵=Wood Elf
木精灵=Wood Elf
巧言=Wormtongue
西拉克西吉尔=Zirakzigil
Ngoài ra có vài thứ không phải nhân vật trong phim, nhưng có xuất hiện trong tập này:
世界树=cây Thế Giới
墓碑=bia mộ
干粮=lương khô
睡袋=túi ngủ
俄罗斯=nước Nga
亚马孙=Amazon
德克萨斯州=bang Texas
小叮噹=Doraemon
小叮当=Doraemon
哈利波特=Harry Potter
伏地魔=Voldemort
未來戰士=Terminator
阿诺德=Arnold
施瓦辛格=Schwarzenegger
喜羊羊=Cừu vui vẻ và Sói xám
灰太狼=Sói xám
![]()
Canaan, 1 anime của hãng TYPE-MOON.Ôi cám ơn bạn nhiều lắm
Mà cái cuối là anime gì vậy?![]()
Hèn chi mặt hao hao Shiki.Canaan, 1 anime của hãng TYPE-MOON.
Baka Mộng Vân có thêm một thành viên mới vào Bắc Băng Châu đội. Nhân vật này có tên và một kĩ năng trùng với nữ chính của Canaan.
Còn một khả năng nữa, đó là La Cam Đạo lái Getter Robo ra solo với La Ứng Long/Tống Thiên/Triệu Chuế Không. Chủ thần cấm sử dụng vũ khí công nghệ cao với nhân vật trong phim chứ có cấm sử dụng lên thành viên tiểu đội luân hồi đâu nhể :3Dự là quyển lotr, La Cam Đạo dùng getter robo đã được ngụy trang thành titan, nếu không thế thì sẽ phế
诺汉·比斯=Phoenix Wright
迦南=Canaan
岗尼尔=Garnier
夏洛特=Charlotte
梵森=Vance
群星之怒=Thori'dal
风王结界=Invisible Air
Hic, vậy gọi hắn là gì đây...? Hắn là người Pháp mà, không lẽ lấy tên Nhật...@Thiên Tình: À cái tay Connaught Han Biscay kia thực chất là Naruhodo (Phoenix Wright) trong game Ace Attourney nhé. Bọn Tàu đọc chữ kanji theo on-yomi nên phải luận ra âm Naruhodo từ chữ Hán phồn thể. Bên VHTQ cũng có nhân vật này, mình cũng có t.ư vấn cho Tuyết để sửa lại.
Mình bổ sung luôn một số tên riêng mà lần trước mình đăng sót:
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản