lai: tớiThánh xem giùm cụm từ "lai liễu kính" . Cảm ơn rất nhiều.
kính: sức lực/kiên cường/tinh thần
-> (vì cái gì đó mà) chợt có sức mạnh/chợt kiên cường(ương ngạnh).../lên tinh thần/nổi hứng khởi(hăng hái)...
bình thường để chỉ người chuyên làm việc bếp núc, nội chợ."thiêu hoả nha đầu" nên dịch là gì?
Trung: 烧火丫头
Hay chỉ người giúp việc; đầy tớ;
vì những công việc trên là công việc bình thường, không có gì đặc biệt nên cũng có lcú dùng để chỉ:
người không có gì thu hút; người bình thường (không có gì đặc biệt, bình thường ít người chú ý)
