Nhờ các cao thủ trợ giúp đoạn chơi chữ phía trên. Ta hơi rối loạn với cách giải thích của nhân vật叶欢心一宽, 登时脸上笑开了花, 勾着詹姆的脖子笑道: "虽然你们美国式的诙谐让老子很不爽, 但意思我听懂了, 詹兄你这人虽然有点孙子, 但不算太孙子, 谢谢啦."
Diệp Hoan chậm rãi, trên mặt nở nụ cười tươi như hoa, khoác vai Jame, nói: "Mặc dù sự khôi hài kiểu Mỹ của mấy người khiến ông đây không được thoải mái, nhưng ý nghĩa thì hiểu rồi. Anh bạn Jame đây mặc dù có chút như cháu trai, nhưng không đến mức cháu trai, cảm ơn nhá".
詹姆迷茫道: "叶, 你这话的意思我有点不明白, '孙子' 是名词, 应该是骂人的话, 可在你的话里却把它当成了描述词, 而且听起来像是骂我, 又不太像. . . 叶, 你必须要注释一下, 否则我会误认为你在用言语攻击我, 从而向贵国外交部提出严正抗议. . ."
Jame mơ hồ, hỏi lại: "Diệp, lời của anh tôi không hiểu rõ lắm. "Cháu trai" là danh từ, thường dùng để chửi người khác. Nhưng anh lại dùng nó để miêu tả, mà nghe thì vừa giống như đang chửi tôi, lại vừa không giống... Diệp, anh bắt buộc phải giải thích rõ ràng, nếu không tôi sẽ hiểu nhầm rằng lời nói của anh có ý công kích tôi, và tôi sẽ kháng nghị lên bộ ngoại giao của nước anh...
叶欢叹着气, 喃喃道: "你堂堂少将武官, 竟然比我还不学无术, 来中国不学好中文, 不怕被人坑死吗?"
Diệp Hoan thở dài, lẩm bẩm: Anh đường đường là một thiếu tướng quân đội, không ngờ lại bất học vô thuật (vô học) như thế, không sợ bị người khác lừa hay sao?
詹姆羞愧道: "我不断在努力学好中文. . ."
叶欢拍着他的肩一本正经道: "听着, 孙子的意思本来是贬义, 不过说你有点孙子, 又不算太孙子, 这就是我们中文语法里的先抑后扬, 前面否定, 后面再推翻否定, 连贯的意思是对你的肯定. . ."
Nghe đây: Cháu trai vốn mang nghĩa tiêu cực, nói anh như cháu trai, lại không quá cháu trai, đây là cách nói trong tiếng Trung, trước dìm xuống sau nâng lên, trước phủ định sau lại phủ định của phủ định, nối liền với nhau có nghĩa là khẳng định
詹姆被一连串的"否定" "肯定" 绕得云山雾罩, 直着眼道: "所以, 它的意思是. . ."
Jame bị liên tục mấy từ phủ định khẳng định dắt đi như dắt trâu, .........:"vạy nó có nghĩa là"
叶欢严肃道: "夸你呢!"
...........Đang khen anh đấy.
詹姆登时恍然, 连连惊讶: "噢, 上帝, 中文实在太深奥了, 它已不仅仅是沟通的工具, 而且已经成为了一种高深的艺术. . ."
..........
@Vivian Nhinhi
Bổ sung một tí: Cháu trai ở trên có nghĩa chửi người khác kém cỏi, xem người khác không ra gì (hay đi kèm với từ ông nội, ông ngoại.... Xem Tây Du Ký hay có đấy)