Game Trò chơi Nối từ (lầu 19)

Status
Not open for further replies.

nhaque

Tác Giả Đại Thần
hếch mắt (nhìn)
mắt lèm nhèm

---------- CHÚ:
Ban đầu (từ gốc) là: Mắt bị lem ghèn, nên tầm nhìn bị mờ, nhìn không rõ.
Lem: Vết chất lỏng loang nhẹ ra và thấm lên một ít.
--> Lem luốc = Vết dơ, vết bẩn trên thân của chủ thể bị loang ra nhiều nơi.
--> Lem mực = Vết mực nước loang và thấm lên giấy hoặc da thịt của người.
Mắt lem lem, Mắt lem nhem, Mắt lèm nhèm: Điệp từ (điệp ngữ) của "lem" để nhấn mạnh hoặc giảm nhẹ. Rồi về sau bị một số địa phương phổ biến âm nói đớt L--N/Nh, nên "lem" xuất hiện "nhem", hoặc "lanh" thành "nhanh", "nói một lời" thành "nói một nhời", v.v...
 

Tử Hàn

Phàm Nhân
Ngọc
2.706,55
Tu vi
0,00
mắt lèm nhèm

---------- CHÚ:
Ban đầu (từ gốc) là: Mắt bị lem ghèn, nên tầm nhìn bị mờ, nhìn không rõ.
Lem: Vết chất lỏng loang nhẹ ra và thấm lên một ít.
--> Lem luốc = Vết dơ, vết bẩn trên thân của chủ thể bị loang ra nhiều nơi.
--> Lem mực = Vết mực nước loang và thấm lên giấy hoặc da thịt của người.
Mắt lem lem, Mắt lem nhem, Mắt lèm nhèm: Điệp từ (điệp ngữ) của "lem" để nhấn mạnh hoặc giảm nhẹ. Rồi về sau bị một số địa phương phổ biến âm nói đớt L--N/Nh, nên "lem" xuất hiện "nhem", hoặc "lanh" thành "nhanh", "nói một lời" thành "nói một nhời", v.v...
mắt lèm nhèm kg thấy rõ.
 
Status
Not open for further replies.

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top