Âu Dương Thiên Tuấn
Phàm Nhân
kích thích.cảm kích
kích thích.cảm kích
thích thú.kích thích.
thú vật.thích thú.
vật ngửathú vật.
vật ngửa
hênh hếchNgửa tênh hênh
hếch mắt (nhìn)hênh hếch
mắt lèm nhèmhếch mắt (nhìn)
mắt lèm nhèm kg thấy rõ.mắt lèm nhèm
---------- CHÚ:
Ban đầu (từ gốc) là: Mắt bị lem ghèn, nên tầm nhìn bị mờ, nhìn không rõ.
Lem: Vết chất lỏng loang nhẹ ra và thấm lên một ít.
--> Lem luốc = Vết dơ, vết bẩn trên thân của chủ thể bị loang ra nhiều nơi.
--> Lem mực = Vết mực nước loang và thấm lên giấy hoặc da thịt của người.
Mắt lem lem, Mắt lem nhem, Mắt lèm nhèm: Điệp từ (điệp ngữ) của "lem" để nhấn mạnh hoặc giảm nhẹ. Rồi về sau bị một số địa phương phổ biến âm nói đớt L--N/Nh, nên "lem" xuất hiện "nhem", hoặc "lanh" thành "nhanh", "nói một lời" thành "nói một nhời", v.v...
rõ khổmắt lèm nhèm kg thấy rõ.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản