Game Trò chơi Đảo ngược chữ

hoa huệ trắng

Phàm Nhân
Super-Moderator
Ngọc
437.033,96
Tu vi
0,00
1. EM <=> (trái) ME
2. Có <--> Óc
3. cái "mo" cau <--> "om" cá
4. (trái) ỚT <=> TỚ
5. né <=> én
6. cắn <--> nắc (khụ... khụ.... cười nắc nẻ ấy)
7. TÚ (tài) <=> (con) ÚT
8. TÁM <=> MÁT
9. TẮM <=> MẮT
10. TÁN (tỉnh) <=> (tan) NÁT
11. inh (ỏi) -> nhi (đồng)
12. Anh <--> Nha
13. IM (lặng) <=> MI (mắt)
14. NAM (nữ) <--> (lan) MAN
15. Mỏng -> ngỏm
16. nhác <--> cách
17. (Hoa) NỞ => (hàm răng trắng) ỞN
18. (tim) MẠCH <=> CHẠM (vào)
19. CỤM (từ) <=> (tiết) MỤC
20. TÚC (trực) <--> CÚT (xéo)
21. (cái) TÁCH <=> (chua) CHÁT
22. mách <=> chám
23. Chán <--> Nách
24. Nốt -> tốn
25. tạm <--> mạt
26. (cơm)TẤM <=> MẤT (mát)
27. (con) ỐC<=> CỐ (gắng)
28. NGỦ <=> (đôi) ỦNG
29. NGẮN <=> NẮNG
30. cấn <--> nấc (cụt)
31.
32.
33. Cá <--> Ác
34. NÉM <=> (chí) MÉN (=chí con)
35. (giáo) MÁC <=> CÁM
36. (cảm) CÚM <=> MÚC (nước)
37. Cống <--> Ngốc
38. cát <--> (tan) tác
39. (lạnh) CÓNG <=> NGÓC
40. AN (ủi)<=> (quả) NA
41. MÊ (say) <=> ÊM (ái)
42. hu <--> Uh!
43. Tóc => cót
44. (gò) MÁ <=> ÁM (ảnh)
45. NÁ <=> (toà) ÁN
46. Nhá <--> Ánh (sáng)
47. Ngu <--> Ung (nhọt)
48. NỈ (non) <=> (ủn) ỈN (tiếng heo/ lợn kêu)
49. (tóc) tém <=> mét
50.
51.
52.
53. Tím <=> (trái) MÍT
54. chí <--> ích
55. Cụ => (ùng) ục
56. (cái) nơ <=> ơn (tình)
57. (chống) CỰ <=> (ừng) ỰC
58. Cú <--> Úc
59. (căn) CỨ <=> (oan) ỨC
60. cụt <--> tục
61. ẢNH <=> NHẢ (ra)
62. (chim) ƯNG <=> NGƯ (dân)
63. (thịt) nạc <--> (suối) cạn (nước)
64. Ngàn <=> nàng
65. (Ngõ) Ngách <---> Cháng
(Cháng = chỗ trên thân cây đâm ra 2-3 nhánh, cũng có nghĩa tấm che, tấm phủ)
66. (cá) NGỪ <=> ỪNG (ực)
67. mộc "mạc" <---> ''cạm" bẫy
68. TẶNG <=> NGẶT (nghèo).
69. Măng đen <--> Ngăm đen
70. (chống) NẠNG <=> NGẠN (ngữ)
71. (nôn) NAO <=> OAN (ức)
72. Ót <--> Tó
(Ót: phần sau gáy. Tó: cặp nạng (để chống đỡ khi bị thương ở chân)
73. mận <=> nậm
74. tóc <---> dây "cót"
75. cụng <--> ngục
76. Mu (bàn tay, bàn chân) <--> Um (còn gọi là "om", 1 kiểu nấu ăn giống hầm)
77. MÔ (phạm) <=> ÔM.
78. (dầu) MỎ <=> ỎM (tỏi)
79. Túm (tóc) <--> (kẹo) mút
80. nắm <--> mắn
81. Năm (tháng) <--> Măn (nghĩa là sờ mó)
82. tốc (độ) <--> (lô) cốt
83. chạm <=> mạch
84. MA <=> AM
85. OÁN (hận) <=> NÁO (nhiệt)
86. NGẮM (nghía) <=> MẮNG (mỏ)
87. NÂNG (đỡ)<=> NGÂN
88. NẠM (ngọc) <=> (lãng) MẠN.
89. Chạc (cây) <--> Cạch (mặt)
90. dog <--> god
91. No (không) <=> On( Bật)
92. CHÁNH (án)<=> (lạt) NHÁCH
93. (cửa) NGÕ <=> ÕNG (ẹo)
94. not <--> ton
95. Tích (lũy) <-> Chít (như chút chít, chin chít)
96. ÔN (tập) <=> NÔ (lệ)
97. Nóng <==> Ngón
98. CHÁO <=> OÁCH. (oách: tỏ ra oai vệ và sang)
99. (yên) ỔN <=> (chất) NỔ
100. Ớn (ớn lạnh, rùng mình) <---> Nớ (bên ni bên nớ)
101. Nông (cạn) <--> Ngôn ( từ)
102. Time(thời gian) <--> Emit(phát ra)
103. ảm (đạm) <--> mả
104. NÒNG (súng) <=>NGÒN (ngọt)
105. Nọng (nọng heo, nọng cằm) <--> Ngọn (ngọn đèn, ngọn cây)
106. NGÓ (sen) <=> ÓNG (ả)
107. (Cô) tịch <--> (Chằng) chịt @TDnap61176
108. CỐM <=> MỐC (meo) @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
109. (cái) AO <=> ( khóc oa) OA @Tử Hàn
110. Now <--> Won @nhaque
111. Wolf (chó sói) <--> Flow (chảy, dòng chảy) @TDnap61176
112. (cây) CỌ <=> (òng) ỌC. @Lam Thiên Ninh
113. mọc <=> cọm @Dân Văn Phòng
114. Timer <--> Remit @TDnap61176
115. (sách) IN <=> NI (lông). @Casper
116. Tide (thủy triều) <--> Edit (soạn thảo, biên tập) @TDnap61176
117. ngon <--> nong (cho rộng ra) @nhaque
119. (nấm) MỒ <=> (giọng ồm) ỒM. @Scarlerine
120. CHẠO (tôm) <=> OẠCH (tiếng ngã mạnh) . @Âu Dương Thiên Tuấn
121. Swap (hoán đổi) / paws (chân có móng vuốt của động vật) @TDnap61176
122. (hầm mỏ) PIT <--> TIP (tiền trà nước, tiền thưởng thêm, gratuity) @nhaque
123. ẾM (bùa) <=> MẾ (tiếng gọi mẹ vùng cao). @LNHT
124. Stop (dừng lại) <--> Pots (nồi, số nhiều)
125. Top (trên, trên cùng) <--> Pot (nồi, trong tiếng lóng cũng có nghĩa là cần sa) @TDnap61176
126. nhạc <-> cạnh @Huyền Yên
127. (cá) MÚ <=> ÚM (ba la). @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
128. ÔNG <=> NGÔ . @LNHT
129. ỐNG <=> NGỐ. @Âu Dương Thiên Tuấn
130. Nống (chống lên, đỡ lên, nống cột nhà) <---> Ngốn (ăn nhanh nhiều và thô tục, ngốn ngấu) @TDnap61176
131. MÔN (học) <=> (chữ) NÔM. @Trần Đình Duy
132. Star (ngôi sao) <---> Rats (chuột cống, số nhiều) @TDnap61176
133. tiệm <---> miệt (thị) @NgocMinh
134. MÙ (chữ) <=> ÙM (tiếng rơi mạnh xuống nước : Nhảy ùm xuống ao.) @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
135. íT (ỏi) <=> Tí (hon) @Lam Thiên Ninh
136. cất <--> tấc @nhaque
137. (Ụt) ịt <---> Tị (rắn trong 12 con giáp, còn gọi là Tỵ) @TDnap61176
138. (bụng) ỎNG <=> NGỎ (lời) @Scarlerine
130. ẺO (lả) <=> OẺ (hoẹ) (oẻ hoẹ: chê bai, bắt bẻ quá đáng). @Lam Thiên Ninh
131. (mật) ONG <=> (ghe) NGO. @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm (ghe ngo: thuyền nhỏ để đua)
132. cặn <--> (nằng) nặc @nhaque
133. Ủi (áo) <=> ỉU (xìu) . @Âu Dương Thiên Tuấn
134. Cắt (tóc) <---> Tắc (trái tắc trái quất, tắc kè, tắc nghẽn) @TDnap61176
135. NEM (rán)<=> (bánh) MEN. @LNHT
136. (mỏi) MÒN <=> NÒM. @Trần Đình Duy (nòm: vật khô dùng để nhóm lửa)
137. NẾM (thức ăn) <=> (thương) MẾN. @Casper
138. (ục) ỊCH <=> CHỊ. @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
139. Ổng (= ông ta) <---> Ngổ (ngáo) @TDnap61176
140. chạy miết (chạy 1 mạch) <--> tiếm (quyền) tức chiếm lấy quyền chức. @NgocMinh
141. (cái) NỎ <=> ỎN (thót) . @Lam Thiên Ninh (ỏn thót: nịnh nọt để gièm pha ai)
142. (khoảng) CÁCH <= (đổi) CHÁC. @Scarlerine
143. (lúng) TÚNG <=> NGÚT (ngàn). @Trần Đình Duy
144. Cọng (tóc, rơm) <--> Ngọc @TDnap61176
145. niết bàn <--> tiến lên @NgocMinh
146. (ỳ) ạch <--> (chung) chạ @nhaque
147. (công) CỘNG <=> (lộc) NGỘC. @Lam Thiên Ninh (lộc ngộc: to lớn mà ngốc nghếch)
148. cột (lại) <--> (bộ) tộc @nhaque
149. (ỏn) ẺN <=> (nứt) NẺ. @Âu Dương Thiên Tuấn (ỏn ẻn: nói giọng nói nhỏ nhẻ, yếu ớt, điệu bộ)
150. ÀO (ào) <=> OÀ (khóc). @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
152. Ngọt <--> Tọng (cho vào một vật chứa và nhét cho thật đầy thật chặt, ăn một cách thô tục tham lam) 150. @TDnap61176
153. (ào) ẠT<=> (đa) TẠ . @Scarlerine
155. Tống <--> Ngốt (phát nóng lên và bí hơi, hoặc thèm thuồng háo hức như ngốt của) 150. @TDnap61176
156. Spot (dấu, đốm, vết) <--> Tops (chỉ chung chung các loại áo) @TDnap61176
157. EO (biển) <=> (khóc oe) OE. @Scarlerine
158. Mủ (cao su) <--> (Tròn) ủm @TDnap61176
159. spit (khạc, phun, nhổ ra, nói hở ra) <---> tips (tiền boa, lời mách nước, mẹo vặt, đầu mối, mũi nhọn hay phần 160. nhô ra của vật gì) @TDnap61176
161. team <---> meat @NgocMinh
162. snips (cắt bằng kéo, ngôi thứ ba số ít) <---> spins (quay tròn, xoay tròn, ngôi thứ ba số ít) @TDnap61176
163. (giọng eo) ÉO <=> (oe) OÉ. @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
(eo éo: tiếng nói không to nhưng chát tai
oe oé: tiếng trẻ con kêu khi bị đánh đau)
164. NGAO (ngán) <=> (nói oang) OANG. @Âu Dương Thiên Tuấn
165. OANH (liệt) <=> NHAO (nhao). @Trần Đình Duy
166. Snaps (gãy, làm gãy, chụp ảnh, nói gắt gỏng, ngôi thứ ba số ít) <---> spans (trải dài, băng qua, bắc qua, bắc cầu, nối, ngôi thứ ba số ít) @TDnap61176
(Hết trang 20.) HHT sẽ bổ sung sau, các bạn chịu khó xem lại từ trang 21 nhé, chỉ vài trang thôi mà. :D
 

TDnap61176

Phàm Nhân
Ngọc
8.490,11
Tu vi
0,00
abut (giáp giới với, tiếp giáp với, dựa hay nối đầu vào nhau) <---> tuba (kèn tuba, một loại kèn đồng) @TDnap61176

JUNGWIRTH_WIENER_TUBA_2.JPG
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top