Thúc thúc là nhà nghiên cứu Tiếng Việt hảdặn vói theo
----------- CHÚ:
vói: gắng vươn theo để chạm đến hoặc để lấy thứ chi. English: reach
Thí dụ: vói tay (vói tay lấy), vói người tay, nói vói theo (gắng vươn tiếng nói chạm đến tai của người nghe, bằng cách lên cao giọng hoặc nói nhanh).
Nhiều người bị "mất truyền thừa" tiếng Việt, nên đã lầm sang từ/vựng "với" như với tay, nói với theo. Thật ra, "với" là "with", mang nghĩa gần giống "and".
