Đoạn: | Lời Anh: | Dịch (Anh-Việt)(ver 1): |
1 | Damn, I heard that you and her been having problems | Ôi trời, tôi lại nghe quan hệ anh và cô ấy có vấn đề |
1 | She likes to fight, I guess you both have that in common Started at the top and now you at the bottom | Cô ta thích đánh nhau, Tôi nghĩ rằng cả hai người có điểm này chung Anh đứng trên đỉnh cao và giờ anh dưới đáy |
1 | But baby, this is none of my business | Nhưng cục cưng, đây không phải chuyện của tôi |
2 | You moved on, that a wrong, been a while, baby So did I (so did I, so did I) | Bỏ tình đi tìm yêu mới, nó là sự sai lầm nhưng đã một thời gian rồi, cục cưng Tôi cũng vậy( tôi cũng vậy, tôi cũng vậy) |
2 | Took her home to your mom Oh, but trust me that ain't on my mind (on my mind, on my mind, on my mind) | Đưa cô ấy về nhà ra mắt mẹ rồi? À, tin tôi đi, tôi chẳng thèm bận tâm đâu( bận tâm, bận tâm, bận tâm) |
3 | I-I-I-I, I-I-I-I I saw on my feed She looks a little like me | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Chính tôi nhìn thấy, cô ta có một chút giống tôi |
3 | I-I-I-I, I-I-I-I I can't help but see It's not jealousy, no | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Tôi chẳng thẻ ngăng cản đôi mắt này mà nhìn đâu Không phải ghen tỵ đâu, không |
4 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Trời, Tôi lại nghe anh và cô ấy lại có vấn đề Cô ta thích cãi nhau, tôi đoán cả hai có điểm này giống nhau |
4 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business | Anh từng rất phong độ, giờ anh chỉ 'bình thường' thôi Nhưng bảo bối, đây chẳng phải là trách nhiệm của tôi |
4 | Damn, I heard that you and her been having issues I wish you the best, I hope that she can fix you | Ôi, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy có rắc rối Tôi chúc anh đạt điều tốt nhất, mong cô ấy có thể chỉnh đốn lại anh |
4 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Anh sẽ gọi tôi tận 2 lần khi cuộc tình anh gặp rắc rối Nhưng cục cưng, chả phải chuyện của tôi |
5 | Does she care? Wear her hair up? The way that babe you always liked (always liked, always liked) When you're alone, does she know All the ways to treat your body right? (right, yeah) | Liệu cô ấy có quan tâm? Buộc tốc cô ấy lên? Đấy là gu người yêu mà anh luôn thích ( luôn thích, luôn thích) Khi anh một mình, liệu cô ấy biết tất cả các cách để chăm sóc cơ thể anh đúng? ( ờ, yeah) |
6 | I-I-I-I, I-I-I-I I saw on my feed She looks a little like me | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Tôi nhận thấy Cô ta có một chút giống tôi |
6 | I-I-I-I, I-I-I-I I can't help but see It's not jealousy, no | Tôi-i-i-i Tôi không thể ngăn mà thấy Không phải ghen tỵ, không |
7 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Ôi trời, tôi lại nghe quan hệ anh và cô ấy có vấn đề Cô ta thích đánh nhau, Tôi nghĩ rằng cả hai người có điểm này chung |
7 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business | Anh đứng trên đỉnh cao và giờ anh dưới đáy Nhưng cục cưng, đây không phải chuyện của tôi |
7 | Damn, I heard that you and her been having issues I wish you the best, I hope that she can fix you | Ôi, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy có rắc rối Tôi chúc anh đạt điều tốt nhất, mong cô ấy có thể chỉnh đốn lại anh |
7 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Anh sẽ gọi tôi tận 2 lần khi cuộc tình anh gặp rắc rối Nhưng cục cưng, chả phải chuyện của tôi |
8 | None of my business (no to the no, ah) Haven't watched your story in four days Least not today 'Cause it's none of my business None of my business | Không phải trách nhiệm của tôi ( không cho đến không, a) Chưa xem dòng thời gian trong 4 ngày rồi Ít nhất không phải hôm nay Bởi vì nó chả phải công việc của tôi Không phải câu việc của tôi |
9 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Trời, Tôi lại nghe anh và cô ấy lại có vấn đề Cô ta thích cãi nhau, tôi đoán cả hai có điểm này giống nhau |
9 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business (yeah) | Anh đứng trên đỉnh cao và giờ anh dưới đáy Nhưng bảo bối, đây không phải chuyện của tôi ( Ờ ) |
9 | Damn, I heard that you and her been having issues (oh) I wish you the best, I hope that she can fix you (you, you) | Ôi, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy có rắc rối ( Ô? ) Tôi chúc anh đạt điều tốt nhất, mong cô ấy có thể chỉnh đốn lại anh (anh, anh) |
9 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Anh sẽ gọi tôi 2 lần khi anh hiểu được Nhưng cục cưng, chả phải chuyện của tôi |
Đoạn: | Lời Anh: | Dịch (Anh-Việt)(ver 2): |
1 | Damn, I heard that you and her been having problems | Ôi, tôi nghe rằng hai người lại có vấn đề |
1 | She likes to fight, I guess you both have that in common Started at the top and now you at the bottom | Cô ta thích gây hấn, Tôi nghĩ rằng cả hai người có điểm này giống Đầu tiên ngay trên đỉnh và giờ anh anh ngay giữa |
1 | But baby, this is none of my business | Nhưng cục cưng, đây không phải chuyện của tôi |
2 | You moved on, that a wrong, been a while, baby So did I (so did I, so did I) | Anh chia tay tôi, nó sai nhưng đã một thời gian rồi, cục cưng Tôi cũng vậy( tôi cũng vậy, tôi cũng vậy) |
2 | Took her home to your mom Oh, but trust me that ain't on my mind (on my mind, on my mind, on my mind) | Đã đưa cô ấy về nhà, ra mắt mẹ chồng rồi ư. À, tin tôi đi, tôi chẳng thèm bận tâm đâu(bận tâm, bận tâm, bận tâm) |
3 | I-I-I-I, I-I-I-I I saw on my feed She looks a little like me | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Tại chỗ tự nhận ra, cô ta có một chút giống tôi |
3 | I-I-I-I, I-I-I-I I can't help but see It's not jealousy, no | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Tôi chẳng thể giúp bản thân khỏi thấy cảnh Nó không phải ghen tỵ đâu, không |
4 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Trời, Tôi lại nghe quan hệ anh và cô ấy đang có vấn đề Cô ta thích cãi nhau, điểm này tôi đoán giống nhau đấy |
4 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business | Anh từng rất phong độ, giờ anh chỉ 'bình thường' thôi Nhưng bảo bối, đây chẳng phải là trách nhiệm của tôi |
4 | Damn, I heard that you and her been having issues I wish you the best, I hope that she can fix you | Ôi, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy đang có rắc rối Mong điều tốt nhất đến với anh, mong cô ấy có thể sửa lại anh |
4 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Lần thứ 2 anh sẽ gọi là vào lúc vấn đề đập vào mặt anh. Nhưng cục cưng, chả phải chuyện của tôi |
5 | Does she care? Wear her hair up? The way that babe you always liked (always liked, always liked) When you're alone, does she know All the ways to treat your body right? (right, yeah) | Liệu cô ấy có quan tâm, buộc tốc cô ấy lên? Đấy là khẩu vị mà anh luôn thích (luôn thích, luôn thích) Khi anh một mình, liệu cô ấy biết Tất cả cách chiều chuộng, chăm sóc cơ thể anh đúng? ( ờ, yeah) |
6 | I-I-I-I, I-I-I-I I saw on my feed She looks a little like me | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Tôi nhận ra Cô ta có một chút giống tôi thật |
6 | I-I-I-I, I-I-I-I I can't help but see It's not jealousy, no | Tôi-i-i-i, tôi-i-i-i Chẳng thể nhắm mắt cứ thấy Nó không phải ghen, không đâu |
7 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Ôi trời, tôi lại nghe quan hệ anh và cô ấy có vấn đề Cô ta thích gây chiến, Tôi nghĩ rằng cả hai người có điểm này chung |
7 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business | Anh từng đứng trên đỉnh và giờ anh chỉ là người leo Nhưng cục cưng, đây không phải chuyện của tôi |
7 | Damn, I heard that you and her been having issues I wish you the best, I hope that she can fix you | Ối, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy đang gây nhau Tôi chúc anh vui nhất, mong cô ấy có thể chỉnh đốn lại anh |
7 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Anh sẽ gọi tôi tận 2 lần khi cuộc tình anh gặp 'vết gãy' Nhưng cục cưng, chả phải chuyện của tôi |
8 | None of my business (no to the no, ah) Haven't watched your story in four days Least not today 'Cause it's none of my business None of my business | Không phải trách nhiệm của tôi ( không đến cùng không, a) Chưa xem Story của anh trong 4 ngày Ít nhất không phải hôm nay cũng chả thèm coi đâu Bởi vì nó chả phải công việc của tôi Không phải công việc của tôi |
9 | Damn, I heard that you and her been having problems She likes to fight, I guess you both have that in common | Trời, Tôi lại nghe anh và cô ấy lại có vấn đề Cô ta thích tranh cãi, tôi đoán cả hai có điểm này giống nhau |
9 | Started at the top, and now you at the bottom But baby, this is none of my business (yeah) | Đầu đứng top, giờ cũng chỉ hạng thường. Nhưng bảo bối, đây không phải chuyện của tôi ( Ờ ) |
9 | Damn, I heard that you and her been having issues (oh) I wish you the best, I hope that she can fix you (you, you) | Ôi, tôi lại nghe tiếp anh và cô ấy có rắc rối ( Ô? ) Tôi chúc anh đạt điều tốt nhất, mong cô ấy có thể chỉnh đốn lại anh(anh, anh) |
9 | You'll be calling me the second that it hits you But baby, this is none of my business | Anh sẽ gọi tôi 2 lần khi anh hiểu được Nhưng cục cưng, giờ nó chả phải chuyện của tôi |
Đoạn: | Lời Anh: | Dịch Anh-Việt(ver1): |
1 | Now and then I think of when we were together Like when you said you felt so happy you could die Told myself that you were right for me But felt so lonely in your company But that was love and it's an ache I still remember | Giờ và sau, Tôi nghĩ về lúc chúng ta đã bên nhau Giống như việc bạn nói rằng bạn vui đến mức bạn có thể chết Nói với bản thân tôi rằng bạn là đúng với tôi Nhưng sao cảm thấy thật cô đơn trong sự đồng hành của bạn Nhưng nó là tình yêu và nó đau tôi vẫn nhớ |
2 | You can get addicted to a certain kind of sadness Like resignation to the end, always the end So when we found that we could not make sense Well, you said that we would still be friends But I'll admit that I was glad it was over | Bạn có thể bị nghiện một loại đau buồn nhất định Như nhẫn nhịn đến cuối, tới cuối cùng Vậy nên lúc ta nhận ra chúng ta không thể tạo những ý nghĩa cùng nhau Ừa, bạn đã nói rằng chúng ta vẫn sẽ làm bạn Nhưng tôi sẽ thừa nhận rằng bản thân đã bất ngờ vì nó đã kết thúc |
3 | But you didn't have to cut me off Make out like it never happened and that we were nothing And I don't even need your love But you treat me like a stranger and that feels so rough | Nhưng bạn chẳng cần phải cắt đứt tôi Làm như mọi thứ chưa từng xảy ra và chúng ta chẳng từng là gì Và tôi không cần đến tình yêu của bạn Nhưng bạn cư xử như tôi là người lạ và cảm giác thật khó chịu |
4 | No, you didn't have to stoop so low Have your friends collect your records And then change your number I guess that I don't need that though | Không, bạn không cần phải dừng lại chầm chậm Có bạn của bạn thu thập những cuốn băng của bạn Và sau đó thay đổi số điện thoại Tôi đoán là bản thân tôi không cần số đâu |
5 | Now you're just somebody that I used to know Now you're just somebody that I used to know Now you're just somebody that I used to know | Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết |
6 | Now and then, I think of all the times you screwed me over But had me believing it was always something that I'd done But I don't wanna live that way Reading into every word you say You said that you could let it go And I wouldn't catch, you hung up on Somebody that you used to know | Bây giờ và sau, Tôi nghĩ mọi lúc bạn la tôi Nhưng có tôi tin rằng nó luôn là điều tôi gây ra Nhưng tôi không muốn sống theo cách đó Đọc từng chữu bạn nói Bạn nói rằng bạn có thể bỏ nó đi Và tôi không kịp hiểu, bạn đã tắt máy Ai đó mà bạn từng biết |
7 | But you didn't have to cut me off Make out like it never happened and that we were nothing And I don't even need your love But you treat me like a stranger and that feels so rough | Nhưng bạn không cần phải cắt đứt với tôi như vậy Làm như nó chưa từng xảy ra và chúng ta chưa từng là gì cả Và tôi không cần tình yêu của bạn Nhưng mà bạn hành xử với tôi như một người lạ với nhau và điều đó cảm giác thật khó chịu |
8 | And you didn't have to stoop so low Have your friends collect your records And then change your number I guess that I don't need that though Now you're just somebody that I used to know | Và bạn cũng không cần phải hướng về phía trước chậm rãi Có bạn của bạn thu thập những cuộn băng Và sau đó thay đổi số điện thoại của bạn Tôi đoán tôi cũng không cần đó đâu Giờ bạn chỉ là một ai đó tôi từng biết biết |
9 | Somebody (I used to know) Somebody (Now you're just somebody that I used to know) Somebody (I used to know) Somebody (Now you're just somebody that I used to know) | Ai đó (Tôi từng biết) Ai đó (Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết) Ai đó(tôi từng biết) Ai đó (Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết) |
10 | Somebody | Ai đó |
Đoạn: | Lời Anh: | Dịch Anh-Việt(ver2): |
1 | Now and then I think of when we were together Like when you said you felt so happy you could die Told myself that you were right for me But felt so lonely in your company But that was love and it's an ache I still remember | Giờ và trước đây Tôi nghĩ về lúc chúng ta đã bên nhau Giống nhưu việc bạn nói rằng bạn hạnh phúc tới mức bạn có thể chết Nói với bản thân tôi rằng bạn là bạn đời đúng của tôi Nhưng sao cảm thấy thật cô đơn trong sự đồng hành của bạn Nhưng nó là tình yêu và nó làm lòng tôi nhức, tôi vẫn nhớ |
2 | You can get addicted to a certain kind of sadness Like resignation to the end, always the end So when we found that we could not make sense Well, you said that we would still be friends But I'll admit that I was glad it was over | Bạn có thể bị nghiện một loại đau buồn nhất định Như nhẫn nhịn đến cuối, luôn trong kết thúc mối quan hệ này Vậy nên lúc ta nhận ra chúng ta không thể tạo những ý nghĩa cùng nhau Ừm, bạn đã nói rằng chúng ta vẫn sẽ làm bạn Nhưng tôi sẽ thừa nhận rằng bản thân đã bất ngờ vì đã kết thúc |
3 | But you didn't have to cut me off Make out like it never happened and that we were nothing And I don't even need your love But you treat me like a stranger and that feels so rough | Nhưng bạn chẳng cần phải dứt khoát cắt đứt với tôi Làm như mọi thứ chưa từng xảy ra và chúng ta chẳng từng là gì Và tôi cũng không cần đến tình yêu của bạn Nhưng bạn cư xử như tôi là người lạ và thật sự điều đó khó chịu với tôi |
4 | No, you didn't have to stoop so low Have your friends collect your records And then change your number I guess that I don't need that though | Không, bạn không cần phải khom người thấp xuống Có bạn của bạn thu thập những kỉ niệm của bạn Và sau đó thay đổi số điện thoại Tôi đoán là bản thân tôi không cần điều đó đâu |
5 | Now you're just somebody that I used to know Now you're just somebody that I used to know Now you're just somebody that I used to know | Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết |
6 | Now and then, I think of all the times you screwed me over But had me believing it was always something that I'd done But I don't wanna live that way Reading into every word you say You said that you could let it go And I wouldn't catch, you hung up on Somebody that you used to know | Bây giờ và sau, Tôi nghĩ mọi lúc bạn la mắng tôi Nhưng đã khiến tôi tin rằng nó luôn là điều tôi gây ra cả Nhưng tôi không muốn sống theo cách đó Đọc sâu vào từng chữ bạn nói Bạn nói rằng bạn có thể bỏ nó đi Và tôi chưa kịp hiểu, bạn đã tắt máy Ai đó mà bạn từng biết |
7 | But you didn't have to cut me off Make out like it never happened and that we were nothing And I don't even need your love But you treat me like a stranger and that feels so rough | Nhưng bạn không cần phải cắt đứt quan hệ lạnh lùng như vậy Làm như quãng thời gian trước chưa từung xảy ra và chúng ta chả là gì đối với đối phương Và tôi không cần tình yêu của bạn Nhưng mà bạn hành xử với tôi như người dưng và điều đó cảm giác thật khó chịu |
8 | And you didn't have to stoop so low Have your friends collect your records And then change your number I guess that I don't need that though Now you're just somebody that I used to know | Và bạn cũng không cần phải khom xuống xin lỗi tôi Có bạn của bạn thu thập những hồi ức, kỉ niệm Và sau đó thay đổi số điện thoại của bạn Tôi đoán tôi cũng không cần đâu Giờ bạn chỉ là một ai đó tôi từng biết biết |
9 | Somebody (I used to know) Somebody (Now you're just somebody that I used to know) Somebody (I used to know) Somebody (Now you're just somebody that I used to know) | Ai đó (Tôi từng biết) Ai đó (Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết) Ai đó(tôi từng biết) Ai đó (Giờ bạn chỉ là ai đó tôi từng biết) |
10 | Somebody | Ai đó |
Đoạn: | Lời Anh: | Lời Việt (ver1): |
1 | I'm a girl's girl, I'm a boss in a man's world Yeah, I can pick and roll, pass, ballerina twirl Skating through the city with my snapback on Still be looking pretty with no makeup on Hit Sephora quick, get a red lip But meet me on the court, I'll ball you up right quick (Quick) They be like, "Baby, baby, how you get so fine?" But I don't do no favors for the studio time | Tôi là con gái của con gái, tôi là trùm trong thế giới của đàn ông Ừa, tôi có thể chọn và lăn, chuyền, xoay người như vũ công ba lê Trượt qua thành phố với spapback trên đầu Vẫn sẽ xinh đẹp dù không trang điểm Đánh Sephora nhanh, bôi lớp son đỏ Nhưng gặp tôi sên sân, tôi sẽ bắt mắt bạn nhanh (nhanh) Họ sẽ như, " Cục cưng, bảo bối, sao mà cưng nhìn ổn thế? " Mà tôi không thích chi thười gian mình cho ba cái studio này |
2 | My mama said, "Marry a rich man" (Oh, no) And I was like, "Mama, I am that rich man" (Oh, yo, yo, yo, yo) | Mẹ tôi bảo, "Cưới thằng đàn ông giàu đi" (ôim không) Và tôi đã như, "mẹ à, con là thằng đàn ông giàu đó đấy" (oh,yo,yo,yo,yo) |
3 | Oh my me, oh my God How'd this girl get so fly? I do what you doin', boy Doin' it like a tomboy Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Skrrt, skrrt) I do what you doin', boy (Yeah) Doin' it like a tomboy (Yeah) | Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi Làm sao cô gái này có thể thành công thế? Tôi làm những gì bạn làm, boy Làm nó như một tomboy Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi Làm sao cô gái này có theer thành công thế?(skrrt,skrrt) Tôi làm những gì bạn làm, boy(ừm) Làm nó như một tomboy (ừa) |
4 | Solo ridin', barely tryin' They know to call me when they wanna get it poppin' Sweet like some honey but I always go hard (Yeah) I don't like the drama but I'll finish what you start I'm makin' sure you get the memo, yeah I'll meet you up on any level, yeah (Yeah) Independent don't need help (Nah) Underestimate me, you'll be playing yourself | Lái xe một mình, đang cố gắng Họ biết cần gọi tôi khi họ muốn nó nổi bật Ngọt ngào như mật ong nhưng tôi luôn mạnh tay (Yeah) Tôi không thích drama nhưng tôi sẽ kết thúc những gì bạn bắt đầu Tôi sẽ chắc chắn rằng bạn sẽ có bản ghi nhớ, yeah Tôi sẽ gặp bạn ngay bất kì cấp độ nào, yeah (yeah) Độc lập không cần giúp đỡ (Nah) Khinh thường tôi, bạn đang chơi đùa chính mình đấy |
5 | My mama said, "Marry a rich man" (Oh, no) And I was like, "Mama, I am that rich man" (Oh, yo, yo, yo, yo) | Mẹ tôi bảo, "Cưới thằng đàn ông giàu đi" (ôim không) Và tôi đã như, "mẹ à, con là thằng đàn ông giàu đó đấy" (oh,yo,yo,yo,yo) |
6 | Oh my me, oh my God (Oh, no, no, no) How'd this girl get so fly? (How'd she get so fly?) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Like a tomboy) Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Oh, oh, oh) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy | Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (oh, no, no, no) Làm sao cô gái này có thể thành công thế? (Làm sao cô gái này có thể thành công vậy?) Tôi làm những gì bạn làm, trai à (yeah, yeah) Làm nó như một tomboy (Như một tomboy) Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (skrrt,skrrt) Làm sao cô gái này có thể thành công thế?(oh, oh, oh) Tôi làm nhữung gì bạn làm, boy (ừm) Làm nó như một tomboy (ừa) |
7 | I'll make a jealous girl my friend I'll make an ex want me again I got the best of both worlds (Yes, I do) I can hang with the dudes, get pretty with the girls | Tôi sẽ làm một cô gái ghen tỵ trong đám bạn của tôi Tôi sẽ làm cho người cũ muốn tôi lại Tôi đạt điều tốt nhất của hai thế giới (đúng, tôi đạt) Tôi có thể đi quẩy với đám con trai, đi làm đẹp với đám con gái |
8 | Oh my me, oh my God (Oh, no, no, no) How'd this girl get so fly? (How'd she get so fly?) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Like a tomboy) Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Skrrt, skrrt) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Yeah, yeah) | Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (oh, no, no, no) Làm sao cô gái này có thể thành công thế? (Làm sao cô gái này có thể thành công vậy?) Tôi làm những gì bạn làm, trai à (yeah, yeah) Làm nó như một tomboy (Như một tomboy) Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (skrrt, skrrt) Làm sao cô gái này có thể thành công thế?(skrrt, skrrt) Tôi làm những gì bạn làm, boy (yeah yeah) Làm nó như một tomboy (yeah yeah) |
9 | Yeah, oh-oh, oh-oh Ooh, ooh, ooh, ooh Do it, do it Like a tomboy | Yeah, ô-ô, ô-ô Ooh, ooh, ooh, ooh Làm nó, làm nó Như một tomboy |
Đoạn: | Lời Anh: | Lời Việt (ver2): |
1 | I'm a girl's girl, I'm a boss in a man's world Yeah, I can pick and roll, pass, ballerina twirl Skating through the city with my snapback on Still be looking pretty with no makeup on Hit Sephora quick, get a red lip But meet me on the court, I'll ball you up right quick (Quick) They be like, "Baby, baby, how you get so fine?" But I don't do no favors for the studio time | Tôi là con gái của nữ giới, tôi là trùm trong thế giới của đàn ông Ừa, tôi có thể chọn và lăn, chuyền xoay uyển chuyển như vũ công ba lê Trượt ván qua thành phố với spapback trên đầu Vẫn sẽ xinh đẹp dù không trang điểm Đánh Sephora nhanh, bôi lớp son đỏ Nhưng gặp tôi trên sân, mắt bạn sẽ bị tôi bắt lấy ngay lập tức (Quick) Họ sẽ như, " Cục cưng, bảo bối, sao mà cưng nhìn ổn thế dù không makeup? " Mà tôi không thích chi thời gian trả lời cho mấy cái studio lên kịch này đâu |
2 | My mama said, "Marry a rich man" (Oh, no) And I was like, "Mama, I am that rich man" (Oh, yo, yo, yo, yo) | Mẹ tôi bảo, "Cưới thằng đàn ông giàu đi" (Ôi, không) Và tôi đã như, "Mẹ à, con là thằng đàn ông giàu đó đấy" (oh,yo,yo,yo,yo) |
3 | Oh my me, oh my God How'd this girl get so fly? I do what you doin', boy Doin' it like a tomboy Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Skrrt, skrrt) I do what you doin', boy (Yeah) Doin' it like a tomboy (Yeah) | Ôi bản thân tôi ơi, ôi chúa tôi ơi Làm sao cô gái này có thể thành công thế? Tôi làm những gì bạn làm, boy Làm nó như một tomboy Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi Làm sao cô gái này có thể thành công thế? (Skrrt,skrrt) Tôi dám làm điều bạn đang, boy (ừm) Làm nó như một tomboy (ừa) |
4 | Solo ridin', barely tryin' They know to call me when they wanna get it poppin' Sweet like some honey but I always go hard (Yeah) I don't like the drama but I'll finish what you start I'm makin' sure you get the memo, yeah I'll meet you up on any level, yeah (Yeah) Independent don't need help (Nah) Underestimate me, you'll be playing yourself | Lái xe một mình, đang cố gắng Họ biết cần gọi tôi khi họ muốn nổi bật Ngọt ngào như mật ong nhưng tôi luôn thẳng tay (Yeah) Tôi không thích diễn kịch nhưng tôi sẽ giải quyết bất kỳ bạn bắt đầu Tôi sẽ chắc chắn rằng bạn sẽ phải ghi nhớ, yeah Tôi sẽ đấu được bạn ngay bất kì cấp độ nào, yeah (yeah) Độc lập không cần giúp đỡ (Nah) Khinh thường tôi, bạn đang tự chơi bản thân một vố đấy |
5 | My mama said, "Marry a rich man" (Oh, no) And I was like, "Mama, I am that rich man" (Oh, yo, yo, yo, yo) | Mẹ tôi bảo, "Đi tìm, cưới thằng đàn ông giàu đi" (Ôi, không) Và tôi đã như, "Mẹ, con là thằng đàn ông giàu đó đấy" (Oh,yo,yo,yo,yo) |
6 | Oh my me, oh my God (Oh, no, no, no) How'd this girl get so fly? (How'd she get so fly?) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Like a tomboy) Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Oh, oh, oh) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy | Bản thân tôi, ôi vị thần của tôi ơi (Oh, no, no, no) Làm sao cô gái này có thể thành công thế? (Làm sao cô gái này có thể thành công đến vậy?) Tôi làm điều bạn có thể làm, trai à (yeah, yeah) Làm nó như một tomboy (Như một tomboy) Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (skrrt,skrrt) Làm sao cô gái này có thể bay cao thế?(oh, oh, oh) Tôi làm những gì một con trai làm, boy (ừm) Làm nó như một tomboy (ừa) |
7 | I'll make a jealous girl my friend I'll make an ex want me again I got the best of both worlds (Yes, I do) I can hang with the dudes, get pretty with the girls | Tôi sẽ làm một bạn nữ của tôi ghen tỵ khí chất này Tôi sẽ làm cho tình cũ muốn tôi lần nữa Tôi đạt điều tốt nhất của hai thế giới (Đúng, tôi đạt) Tôi có thể đi quậy với đám con trai, trở nên xinh đẹp với đám con gái |
8 | Oh my me, oh my God (Oh, no, no, no) How'd this girl get so fly? (How'd she get so fly?) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Like a tomboy) Oh my me, oh my God (Skrrt, skrrt) How'd this girl get so fly? (Skrrt, skrrt) I do what you doin', boy (Yeah, yeah) Doin' it like a tomboy (Yeah, yeah) | Ôi tôi ơi, ôi thần ơi (Oh, no, no, no) Làm sao cô gái này có thể vươn cao thế? (Làm sao cô gái này có thể vươn cao vậy?) Tôi dám làm những gì bạn làm, trai (Yeah, yeah) Làm nó như một nữ tomboy (Như một tomboy) Ôi bản thân tôi, ôi chúa tôi (skrrt, skrrt) Làm sao cô này có thể bay cao thế vậy?(skrrt, skrrt) Bởi tôi dám làm những gì bạn làm, chàng trai (Yeah yeah) Làm nó như một tomboy (Yeah yeah) |
9 | Yeah, oh-oh, oh-oh Ooh, ooh, ooh, ooh Do it, do it Like a tomboy | Yeah, oh-oh, oh-oh Ooh, ooh, ooh, ooh Làm nó, làm nó Như một nữ tomboy |
Đoạn: | Lời Anh: | Lời Việt (ver1): |
1 | Are we crazy? Living our lives through a lens Trapped in our white-picket fence Like ornaments So comfortable, we're livin' in a bubble, a bubble So comfortable, we cannot see the trouble, the trouble | Liệu chúng ta có điên? Sông cuộc sống chúng ta qua những ống kính Mắc kẹt trong hàng rào trắng của ta Như đồ trang trí Thật thoải mái, ta đang sống trong bong bóng, bong bóng Thật thoải mái, ta không thể thấy rắc rối, rắc rối |
2 | Aren't you lonely up there in Utopia? Where nothing will ever be enough Happily numb So comfortable, we're livin' in a bubble, a bubble So comfortable, we cannot see the trouble, the trouble (aha) | Không phải bạn cô đơn trên thiên đường Utopia? Nơi tất cả sẽ không bao giờ đủ Hạnh phúc ngu ngốc Thật thoải mái, chúng ta đang sống trong bong bóng, bong bóng Thật thoải mái, ta không thể thấy rắc rối, rắc rối (aha) |
3 | So put your rose-colored glasses on And party on (woo) Turn it up, it's your favorite song Dance, dance, dance to the distortion Turn it up, keep it on repeat Stumbling around like a wasted zombie | Vậy nên đeo mắt kính màu hoa hồng lên Và tiệc tùng đi (woo) Bật nó lên, nó là bản nhạc ưa thích của bạn Nhảy, nhảy, nhảy đến khi méo mó Bật nó lên, giữ nó cứ lặp Vấp ngã khắp nơi như một con thây ma |
4 | Yeah, we think we're free (aha) Drink, this one's on me We're all chained to the rhythm To the rhythm, to the rhythm Turn it up, it's your favorite song Dance, dance, dance to the distortion Turn it up, keep it on repeat Stumbling around like a wasted zombie | Ừa, chúng ta nghĩ rằng chúng ta tự do (aha) Uống, này phụ thuộc vào tôi Chúng ta tất cả đều ràng buộc với nhịp điệu Với nhịp điệu, với nhịp điệu! Bật nó lên, nó là bản nhạc ưa thích của bạn Nhảy, nhảy, nhảy đến khi méo mó Bật nó lên, giữ nó cứ lặp Vấp ngã khắp nơi như một con thây ma |
5 | Yeah, we think we're free (aha) Drink, this one's on me We're all chained to the rhythm To the rhythm, to the rhythm Are we tone deaf? Keep sweeping it under the mat Thought we could do better than that I hope we can | Ừa, chúng ta nghĩ rằng chúng ta tự do (aha) Uống, này phụ thuộc vào tôi Chúng ta tất cả đều ràng buộc với nhịp điệu Với nhịp điệu, với nhịp điệu! Chúng ta có bị điếc? Cứ quét nó dưới tấm chiếu Nghĩ rằng chúng ta có thể làm tốt hơn Tôi hy vọng chúng ta có thể |
6 | So comfortable, we're livin' in a bubble, a bubble So comfortable, we cannot see the trouble, the trouble (aha) So put (so put) Your rose-colored glasses on And party on (woo) Turn it up, it's your favorite song Dance, dance, dance to the distortion Turn it up, keep it on repeat Stumbling around like a wasted zombie | Thật thoải mái, chúng ta đang sống trong bong bóng, bong bóng Thật thoải mái, ta không thể thấy rắc rối, rắc rối (aha) Vậy đeo (Vậy đeo) Mắt kính màu hồng của bạn lên Và bữa tiệc bắt đầu (woo) Bật nó lên, đây là bài bạn thích nhất Nhảy, nhảy, nhảy cho đến khi méo mó Bật lên, giữ nó tiếp tục như vòng lặp Cà lặt cà lìa, vấp ngã như một con thây ma phí |
7 | Yeah, we think we're free (aha) Drink, this one's on me We're all chained to the rhythm To the rhythm, to the rhythm Turn it up, it's your favorite song Dance, dance, dance to the distortion Turn it up, keep it on repeat Stumbling around like a wasted zombie | Ừa, chúng ta nghĩ rằng chúng ta tự do (aha) Uống, này phụ thuộc vào tôi Chúng ta tất cả đều ràng buộc với nhịp điệu Với nhịp điệu, với nhịp điệu! Bật nó lên, đây là bài bạn thích nhất Nhảy, nhảy, nhảy cho đến khi méo mó Bật lên, giữ nó tiếp tục như vòng lặp Cà lặt cà lìa, vấp ngã như một con thây ma lãng |
8 | Yeah, we think we're free (aha) Drink, this one's on me We're all chained to the rhythm To the rhythm, to the rhythm (woah-oh-oh) It is my desire Break down the walls to connect, inspire Ayy, up in your high place, liars Time is ticking for the empire The truth they feed is feeble As so many times before The greed of all the people They stumbling and fumbling And we about to riot They woke up, they woke up the lions (woo) | Ừa, chúng ta nghĩ rằng chúng ta tự do (aha) Uống, này phụ thuộc vào tôi Chúng ta tất cả đều ràng buộc với nhịp điệu Với nhịp điệu, với nhịp điệu! (woah-oh-oh) Đây là điều tôi mong muốn Phá vỡ bức tường tới buổi biểu diễn, cảm hứng Ayy, trên đỉnh ngai của bạn, bọn nói dối Sự thật họ cho đều mỏng manh Như nhiều lần trước đây Họ vấp ngã và lóng Và chúng ta sẽ bạo loạn, phản kháng Bọn họ đánh thức, đã đánh những chú hổ (woo) |
9 | Turn it up, it's your favorite song (hey-oh-oh) Dance, dance, dance to the distortion Turn it up, keep it on repeat Stumbling around like a wasted zombie (like a wasted zombie) Yeah, we think we're free (aha) Drink, this one's on me We're all chained to the rhythm To the rhythm, to the rhythm (we're all chained to the rhythm) It goes on, and on, and on (turn it up) (It goes) It goes on, and on, and on (turn it up) (It goes on, and on, and on, and on) It goes on, and on, and on (on, and on, and on) 'Cause we're all chained to the rhythm | Bật nó lên, đây là bài bạn thích nhất (hey-oh-oh) Nhảy, nhảy, nhảy cho đến khi méo mó Bật lên, giữ nó tiếp tục như vòng lặp Cà lặt cà lìa, vấp ngã như một con thây ma lãng phí số đời (như một thây ma lãng phí số đời) Ừa, chúng ta nghĩ rằng chúng ta tự do (aha) Uống, này phụ thuộc ý tôi Chúng ta tất cả đều ràng buộc với nhịp điệu Với nhịp điệu, với nhịp điệu! (chúng ta đều ràng buộc với nhịp điệu) Nó tiếp tục, và tiếp, và tiếp (bật nó lên) (Nó tiếp) Nó tiếp tục, và tiếp, và tiếp (bật nó lên) (Nó cứ tiếp tục, và tiếp, và tiếp) Nó vẫn tiếp tục, và tiếp, và tiếp (tiếp, và tiếp, và tiếp) Vì chúng ta đều trói buộc với nhịp điệu thôi |
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản