[Dịch] Phòng 8 - Dịch Pháp tắc (lầu 2)

Hoàng Hi Bình

Kim Tiên Sơ Kỳ
Đệ Tam Dịch Giả Tháng 7
Nếu như thường xuyên sử dụng Wechat, Weibo hay Tiktok chắc hẳn bạn sẽ không còn cảm thấy xa lạ với những từ viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng khi nói chuyện với nhau. Tuy nhiên với những bạn vừa mới tiếp xúc với những mạng xã hội này thì chắc chắn sẽ cảm thấy bỡ ngỡ vì không hiểu hết được nội dung của những từ này. Sau đây tổng hợp lại những từ viết tắt bằng phiên âm mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng hiện nay để giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng khi trò chuyện với mọi người.

STTTừ viết tắtNghĩa tiếng Việt
1A货
/A huò/
Hàng fake 1
Ví dụ: 他这个人比较好面子,正品买不起,所以会常常购A货,哈哈!
2Awsl
啊我死了
/A wǒ sǐ le/
Awsl,我怎么又忘了告诉他这件事。
3Blx
玻璃心
/bōlí xīn/
Trái tim mỏng manh dễ vỡ, con tim yếu đuối
Ví dụ: 每次别人听到别人说我长得矮的时候,就很难过,我真是blx.
4被KTV
被开除
/bèi kāichú/
Bị khai trừ, bị đuổi
Ví dụ: 因为一个客户没谈下来,我被KTV了。
5Bdjw
不懂就问
/bù dǒng jiù wèn/
Không hiểu thì hỏi
Ví dụ: Bdjw, 我会告诉你。
6C 位
/C wèi/
Vị trí trung tâm, center (trong nhóm nhạc, ảnh chụp)
Ví dụ: 最近新出的电视剧的发布会你看了吗,一个女配也敢强C位,脸真厚。
7Der
得儿 /dér/
Dốt, ngốc, ngốc nghếch
Ví dụ: 我看你是个der吧?
8抖m
/dǒu m/
Thích bị ngược (người có khuynh hướng thích bị ngược đãi, hành hạ)
Ví dụ: 我是一个抖m
9DY
队友 /duìyǒu/
抖音 /dǒu yīn/
Đồng đội, bạn hữu
Ví dụ: 关键时刻,我的dy在哪里?
Ứng dụng Tiktok của Trung Quốc
10发QQ
/fā QQ/
Mẹ kiếp (chửi thề)
11Fw
废物 /fèiwù/
Phế vật, đồ bỏ đi, đồ vô dụng (dùng khi mắng chửi)
Ví dụ: 他什么事也不会干,简直是个废物。
12Ghs
搞黄色
/gǎo huángsè/
Làm việc bẩn thỉu, hủ bại, đồi trụy
Ví dụ: 你不要在我直播间ghs哦。
13Hxd
好兄弟
/hǎo xiōngdì/
Anh em tốt
Ví dụ: 他真是一个好兄弟
14hold住
/
Hold zhù/
Quản chặt, nắm chắc, giữ chặt
Ví dụ: 没办法,有时你只能装作对小孩凶点,才能Hold住他啊。
15High
兴奋
/xīngfèn/
Hưng phấn
Ví dụ: 喝了点啤酒,我就hign起来了。
17Lsp
老色批
/lǎo sè pī/
Kẻ háo sắc
18NrtBị phản bội, bị cắm sừng
Ví dụ: 你要再这么对我冷淡的话,我会考虑送你一顶ntr。
19PYQ
微信朋友圈
/wēixìn péngyǒu quān/
Danh sách bạn bè wechat
20PS
图像处理软件
/túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn/
Photoshop
Ví dụ: 你以为这些美人鱼照是真的吗?仔细看一下就知道是ps出来的呢。
21Qiou/ qiǒu
又穷又丑
/yòu qióng yòu chǒu/
Vừa xấu vừa nghèo
22'Chủ đề cấm tại BNS''Chủ đề cấm tại BNS'j
小学鸡
/xiǎoxué jī/
Ấu trĩ
23Wdnmd
我打你妈的
/wǒ dǎ nǐ mā de/
Tao đánh chết mày bây giờ
24Zz
智障
/zhìzhàng/
Thiểu năng, bệnh hoạn
25Zqsg
真情实感
/zhēnqíng shígǎn/
Tình cảm chân thành
26装b /zhuāngb/
假装很牛b
/jiǎzhuāng hěn niú b/
Giả vGiả vờ, ra vẻ tài giỏi, ngầu
Nguồn: sưu tầm @Mộc_Hoa @ahhfayee @mèoút
 

mèoút

Chân Tiên Sơ Kỳ
Nếu như thường xuyên sử dụng Wechat, Weibo hay Tiktok chắc hẳn bạn sẽ không còn cảm thấy xa lạ với những từ viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng khi nói chuyện với nhau. Tuy nhiên với những bạn vừa mới tiếp xúc với những mạng xã hội này thì chắc chắn sẽ cảm thấy bỡ ngỡ vì không hiểu hết được nội dung của những từ này. Sau đây tổng hợp lại những từ viết tắt bằng phiên âm mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng hiện nay để giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng khi trò chuyện với mọi người.

STTTừ viết tắtNghĩa tiếng Việt
1A货
/A huò/
Hàng fake 1
Ví dụ: 他这个人比较好面子,正品买不起,所以会常常购A货,哈哈!
2Awsl
啊我死了
/A wǒ sǐ le/
Awsl,我怎么又忘了告诉他这件事。
3Blx
玻璃心
/bōlí xīn/
Trái tim mỏng manh dễ vỡ, con tim yếu đuối
Ví dụ: 每次别人听到别人说我长得矮的时候,就很难过,我真是blx.
4被KTV
被开除
/bèi kāichú/
Bị khai trừ, bị đuổi
Ví dụ: 因为一个客户没谈下来,我被KTV了。
5Bdjw
不懂就问
/bù dǒng jiù wèn/
Không hiểu thì hỏi
Ví dụ: Bdjw, 我会告诉你。
6C 位
/C wèi/
Vị trí trung tâm, center (trong nhóm nhạc, ảnh chụp)
Ví dụ: 最近新出的电视剧的发布会你看了吗,一个女配也敢强C位,脸真厚。
7Der
得儿 /dér/
Dốt, ngốc, ngốc nghếch
Ví dụ: 我看你是个der吧?
8抖m
/dǒu m/
Thích bị ngược (người có khuynh hướng thích bị ngược đãi, hành hạ)
Ví dụ: 我是一个抖m
9DY
队友 /duìyǒu/
抖音 /dǒu yīn/
Đồng đội, bạn hữu
Ví dụ: 关键时刻,我的dy在哪里?
Ứng dụng Tiktok của Trung Quốc
10发QQ
/fā QQ/
Mẹ kiếp (chửi thề)
11Fw
废物 /fèiwù/
Phế vật, đồ bỏ đi, đồ vô dụng (dùng khi mắng chửi)
Ví dụ: 他什么事也不会干,简直是个废物。
12Ghs
搞黄色
/gǎo huángsè/
Làm việc bẩn thỉu, hủ bại, đồi trụy
Ví dụ: 你不要在我直播间ghs哦。
13Hxd
好兄弟
/hǎo xiōngdì/
Anh em tốt
Ví dụ: 他真是一个好兄弟
14hold住
/
Hold zhù/
Quản chặt, nắm chắc, giữ chặt
Ví dụ: 没办法,有时你只能装作对小孩凶点,才能Hold住他啊。
15High
兴奋
/xīngfèn/
Hưng phấn
Ví dụ: 喝了点啤酒,我就hign起来了。
17Lsp
老色批
/lǎo sè pī/
Kẻ háo sắc
18NrtBị phản bội, bị cắm sừng
Ví dụ: 你要再这么对我冷淡的话,我会考虑送你一顶ntr。
19PYQ
微信朋友圈
/wēixìn péngyǒu quān/
Danh sách bạn bè wechat
20PS
图像处理软件
/túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn/
Photoshop
Ví dụ: 你以为这些美人鱼照是真的吗?仔细看一下就知道是ps出来的呢。
21Qiou/ qiǒu
又穷又丑
/yòu qióng yòu chǒu/
Vừa xấu vừa nghèo
22'Chủ đề cấm tại BNS''Chủ đề cấm tại BNS'j
小学鸡
/xiǎoxué jī/
Ấu trĩ
23Wdnmd
我打你妈的
/wǒ dǎ nǐ mā de/
Tao đánh chết mày bây giờ
24Zz
智障
/zhìzhàng/
Thiểu năng, bệnh hoạn
25Zqsg
真情实感
/zhēnqíng shígǎn/
Tình cảm chân thành
26装b /zhuāngb/
假装很牛b
/jiǎzhuāng hěn niú b/
Giả vGiả vờ, ra vẻ tài giỏi, ngầu
Nguồn: sưu tầm @Mộc_Hoa @ahhfayee @mèoút
:6ztiwqu:
 

Sae Krs

Kim Tiên Hậu Kỳ
Moderator
Dịch Giả Trường Sinh
Đệ Tam Sưu Tầm Tháng 9
Ta thấy bên reader rồi, vào phòng đăng ký dịch chưa thấy nên tưởng chưa dịch :2w2yq2l:
Tại em thấy đa số các topic đăng kí dịch trong phòng đó chủ yếu là cho các truyện cần tuyển người dịch chung, mà chỗ đăng kí dịch này Đăng Ký Đăng Truyện Dịch và Hướng Dẫn Đăng Truyện Tại Reader Bạch Ngọc Sách đã có người đăng kí dịch bộ đó nên hỏi thử thôi ạ :2w2yq2l:
 

Độc Hành

Đạo Tổ Nhân Cảnh
Administrator
*Thiên Tôn*

Gia Cát Nô

Đại Thừa Sơ Kỳ
*Thiên Tôn*
Ngọc
184,16
Tu vi
1.433,43
Nếu như thường xuyên sử dụng Wechat, Weibo hay Tiktok chắc hẳn bạn sẽ không còn cảm thấy xa lạ với những từ viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng khi nói chuyện với nhau. Tuy nhiên với những bạn vừa mới tiếp xúc với những mạng xã hội này thì chắc chắn sẽ cảm thấy bỡ ngỡ vì không hiểu hết được nội dung của những từ này. Sau đây tổng hợp lại những từ viết tắt bằng phiên âm mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng hiện nay để giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng khi trò chuyện với mọi người.

STTTừ viết tắtNghĩa tiếng Việt
1A货
/A huò/
Hàng fake 1
Ví dụ: 他这个人比较好面子,正品买不起,所以会常常购A货,哈哈!
2Awsl
啊我死了
/A wǒ sǐ le/
Awsl,我怎么又忘了告诉他这件事。
3Blx
玻璃心
/bōlí xīn/
Trái tim mỏng manh dễ vỡ, con tim yếu đuối
Ví dụ: 每次别人听到别人说我长得矮的时候,就很难过,我真是blx.
4被KTV
被开除
/bèi kāichú/
Bị khai trừ, bị đuổi
Ví dụ: 因为一个客户没谈下来,我被KTV了。
5Bdjw
不懂就问
/bù dǒng jiù wèn/
Không hiểu thì hỏi
Ví dụ: Bdjw, 我会告诉你。
6C 位
/C wèi/
Vị trí trung tâm, center (trong nhóm nhạc, ảnh chụp)
Ví dụ: 最近新出的电视剧的发布会你看了吗,一个女配也敢强C位,脸真厚。
7Der
得儿 /dér/
Dốt, ngốc, ngốc nghếch
Ví dụ: 我看你是个der吧?
8抖m
/dǒu m/
Thích bị ngược (người có khuynh hướng thích bị ngược đãi, hành hạ)
Ví dụ: 我是一个抖m
9DY
队友 /duìyǒu/
抖音 /dǒu yīn/
Đồng đội, bạn hữu
Ví dụ: 关键时刻,我的dy在哪里?
Ứng dụng Tiktok của Trung Quốc
10发QQ
/fā QQ/
Mẹ kiếp (chửi thề)
11Fw
废物 /fèiwù/
Phế vật, đồ bỏ đi, đồ vô dụng (dùng khi mắng chửi)
Ví dụ: 他什么事也不会干,简直是个废物。
12Ghs
搞黄色
/gǎo huángsè/
Làm việc bẩn thỉu, hủ bại, đồi trụy
Ví dụ: 你不要在我直播间ghs哦。
13Hxd
好兄弟
/hǎo xiōngdì/
Anh em tốt
Ví dụ: 他真是一个好兄弟
14hold住
/
Hold zhù/
Quản chặt, nắm chắc, giữ chặt
Ví dụ: 没办法,有时你只能装作对小孩凶点,才能Hold住他啊。
15High
兴奋
/xīngfèn/
Hưng phấn
Ví dụ: 喝了点啤酒,我就hign起来了。
17Lsp
老色批
/lǎo sè pī/
Kẻ háo sắc
18NrtBị phản bội, bị cắm sừng
Ví dụ: 你要再这么对我冷淡的话,我会考虑送你一顶ntr。
19PYQ
微信朋友圈
/wēixìn péngyǒu quān/
Danh sách bạn bè wechat
20PS
图像处理软件
/túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn/
Photoshop
Ví dụ: 你以为这些美人鱼照是真的吗?仔细看一下就知道是ps出来的呢。
21Qiou/ qiǒu
又穷又丑
/yòu qióng yòu chǒu/
Vừa xấu vừa nghèo
22'Chủ đề cấm tại BNS''Chủ đề cấm tại BNS'j
小学鸡
/xiǎoxué jī/
Ấu trĩ
23Wdnmd
我打你妈的
/wǒ dǎ nǐ mā de/
Tao đánh chết mày bây giờ
24Zz
智障
/zhìzhàng/
Thiểu năng, bệnh hoạn
25Zqsg
真情实感
/zhēnqíng shígǎn/
Tình cảm chân thành
26装b /zhuāngb/
假装很牛b
/jiǎzhuāng hěn niú b/
Giả vGiả vờ, ra vẻ tài giỏi, ngầu
Nguồn: sưu tầm @Mộc_Hoa @ahhfayee @mèoút
Bình Bò giỏi quá. Xứng đáng có 100 người yêu :cuoichet:
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top