Primus là NTTT@Thiên Tình Mình gửi đây danh sách tên tuổi trong tập kế tiếp (Transformers). Chắc chắn là không đủ nhưng cũng là góp sức.
灭世魔能=Angolmois
火种源=Allspark
阿尔法=Alpha
钛师傅=Alpha Trion
方舟=con tàu Ark
汽车人=Autobot
公理天城=Axiom Nexus
真理天城=Axiom Nexus
兽械争霸=Beast Machines
猛兽侠=Beast Machines: Transformers
野兽之战=Beast Wars
野兽战争=Beast Wars
毒蜘蛛=Blackarachnia
灭世魔仆=Blendtrons
树神=Botanica
黄蜂=Bumblebee
坦克={xe tăng; Brawl}
黄豹=Cheetor
赛博坦=Cybertron
萨博坦=Cybertron
塞伯坦=Cybertron
荣光城=Cybertropolis
狂飙={Cyclonus;gió giật điên cuồng}
大帝之血=Dark Energon
黑暗的能量=Dark Energon
暗啸=Darkscream
黑暗之星=Dark Star
霸天虎=Decepticon
赛博坦星球=hành tinh Cybertron
创世粒子=hạt cơ bản
铁堡=Iacon City
铁皮=Ironhide
接过了铁皮的位子=tiếp nhận vị trí của Ironhide
利剑=Jetstorm
巨型金刚=King Kong
白狮王=Lio Convoy
马克西姆=Liege Maximo
帝释天=Magmatron
征服模块=Matrix of Conquest
领导模块=Matrix of Leadership
巨无霸=Maximal
威震天=Megatron
威震大帝=Megatron
原点星=Nexus Zero
塞伯坦人=người Cybertron
巡逻的机器人=người máy tuần tra
欧米加=Omega
擎天圣=Optimus Primal
圣天柱=Optimal Optimus
擎天柱=Optimus Prime
圣贤=Oracle
巨狰狞=Predacon
至尊太君=Primacron
原始兽=Primal Beast
普莱姆斯=Primus
元始天尊={Primus;Nguyên Thủy Thiên Tôn}
原始天尊={Nguyên Thủy Thiên Tôn;Primus}
普神=Primus
精灵鼠=Rattrap
机器狗=Ravage
机械狗=Ravage
剃刀=Razor-Sharp
犀牛=Rhinox
堕天太子=Shokaract
横行无忌=Shokaract
银箭=Silverbolt
火种=spark
星际=S.T.A.R.S
星际法律=luật pháp của S.T.A.R.S
黑雾={khói đen;Swarm}
冲锋={công kích;Thrust}
机械族=tộc người máy
变形金刚=Transfomers
变形金刚系列=Transfomers series
霸王龙=T-Rex
宇宙大帝=Unicron
魔力神球=Vector Sigma
魔力神球的钥匙=chìa khóa của Vector Sigma
魔力神钥之=chìa khóa của Vector Sigma
魔力神球之钥=chìa khóa của Vector Sigma
沃克=Vok
沃克人=người Vok
曲率航行=Warp-drive
阿尔萨斯=Arthas
亚空间=bán vị diện (demiplane)
草帽海贼团=băng hải tặc Mũ rơm
争霸系统=Command Center (trong RTS game như Starcraft)
大雪山崩落=Daisetsuzan Oroshi
还是活死人黎明=Dawn of the Dead
维达尔之靴=giày Haldarr
上帝粒子=hạt Higgs
毫米口径的巨炮=mm cỡ nòng pháo
祖母悖论=nghịch lí ông nội
海贼王=One Piece
反重力=phản trọng lực
反重力技术=công nghệ phản trọng lực
流龙马=Ryoma Nagare
中子星=sao neutron
太空船=tàu du hành vũ trụ
四个二=tứ quý 2
亡灵天灾=Undead Scourge
马赫的速度=vận tốc âm thanh
我一个人=chỉ có một mình ta
当我没说=coi như ta chưa nói gì
历史性的会面=cuộc gặp mặt mang tính lịch sử
打了个哈哈=cười lên haha
愣愣的道=đáp lại bằng giọng sững sờ
这也是为何=đây cũng là lí do vì sao
二五仔=kẻ phản bội
不得不感慨=không nhịn được phải gật gù
不知死活=không biết sợ chết
怎么会=làm sao có thể nói vậy được
二垒=second base (tiếng lóng bóng bầu dục Mĩ, ám chỉ sờ ngực)
我都是当面说的=ta toàn nói sự thật
三垒=third base (tiếng lóng bóng bầu dục Mĩ, ám chỉ sờ ***)
凤毛麟角=thứ vô cùng hiếm hoi
卧槽=what the fuck





