她没有说下去, 与同伴们面面相觑, 墨宫可能报复, 与万象门又未谈拢, 同时得罪了两大势力, 这天下怕是没有立足之地了!
lại thành ngữ đây
thêm nữa
天下多的是苦苦求肯而无所收获之事.

谈拢 đàm lũng = thỏa thuận, bàn bạc rõ, nói cho rõ, nhất trí
求肯 cầu khẳng = van nài
她没有说下去, 与同伴们面面相觑, 墨宫可能报复, 与万象门又未谈拢, 同时得罪了两大势力, 这天下怕是没有立足之地了!
lại thành ngữ đây
thêm nữa
天下多的是苦苦求肯而无所收获之事.
Toàn từ địa phương Hồ Nam thôiTruyện này cho dài hay ngắn cũng sêm sêm cả thôi, dù sao thì nó cũng liên quan k nhiều lắm
cơ mà công nhận lắm từ vớ vẩn thật![]()
随着这高渺声音的荡开, 悬崖上绿草生长, 泉水冒出, 金黄色光点凝聚成一朵朵金莲, 徐徐绽放, 黑白之光连于前方, 如霞天降.
看到眼前难以言喻的异象, 听着过去无法想象的内容, 不知多少武者眼睛湿润, 热泪盈眶.
![]()
thế dịch thế nào, nghĩa ai chả biếtmiêu tả rất hay, chỉ bốn từ mà thâm ý lớp lớp. Hà là ráng mây màu trên trời, thiên giáng là từ trên trời rơi xuống. Như vậy ý nó mây màu từ trên trời hạ xuống rồi, gọi là hà thiên lộn cũng không sai
![]()
Như ráng màu trên trời hạ xuốngthế dịch thế nào, nghĩa ai chả biết![]()
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản