Nghĩa của Thông thấu đấy, search baike đàng hoàng :th_27:
Chỉ riêng từ thông sao giải nghĩa ra nhiều vậy được
通
<<Lạc Việt>>
1. thông; thông suốt
2. làm thông; chọc; thông
3. thông đường; thông
4. liên kết nhau; thông nhau
5. truyền đạt; thông báo; báo; gọi
6. hiểu; thông hiểu; hiểu biết
7. người am hiểu; người tinh thông
8. thuận lợi; trôi chảy
9. phổ thông; thông thường; phổ biến
10. toàn bộ; tất cả
11. kiện; gói; bức; cú
12. họ Thông
通 <<Thiều Chửu>> thông [tong1|tong4]
1. Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通過 suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
2. Hiển đạt. Như hanh thông 亨通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
3. Chuyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
4. Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là t.ư thông 私通.
5. Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả.
6. Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
7. Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
8. Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước tỉu ngựa.
-----------------
Nhiều lúc đừng dựa vào từ điển nhiều quá, chịu khó đọc nhiều truyện được dịch chất lượng để tìm kiếm từ ngữ bổ sung vào là dịch bằng Vietphare chẳng thua kém gì Hán Việt.