Luận Truyện Hiệp Hành Thiên Hạ - zhttty - Thập Niên Nhất Kiếm

@tiểu toán bàn, có người nhờ ta hỏi lão: tên quyển Hiệp Hành Thiên Hạ (Nhất Kiếm Thập Niên) lão tìm ở đâu ra thế?
untitled.png


chỗ ta đanh dấu ý lão :xinloi: thực ra là có tên quyển thôi k có 1,2 vì ta muốn phân biệt nên đánh tên quyển ta nhầm tên quyển thì phải tên quyển 1 là Mười Năm mài một kiếm
 

Mạcly

Phàm Nhân
Ngọc
-395,28
Tu vi
0,00
QT đây nhé đệ huynh mới úp 6 chương thôi cũng khá kỹ huynh đã đảo từ khi update luôn cho nó xuôi,ah cái qt này có thể convert cả truyện Vô hạn chi tâm+ huyền giới chi môn,nếu convert truyện khác nữa thì đệ nên coppy ra bản riêng dùng vì bộ này gần như đô thị vp rất khác , update là dễ phá vp của tiên hiệp. huyền huyễn
http://www.mediafire.com/download/7cxakdsdvdi4zy2/Hiệp+Hành+Thiên+hạ.rar
Nhận bộ này nhé, cv có thể chậm và chưa tốt các bạn thông cảm nhá...
 

avast1

Chân Tiên Trung Kỳ
Ngọc
-93,77
Tu vi
2.518,81
:phaikhongday:coppy vào qt tự đọc thôi ngồi edit update lâu quá mất cả tiếng chương 4k chữ qua mấy chương sau gần 8k chữ :dead: lão z này chưa vào vip mà ăn cái gì xung vậy nhiều chữ có tền đâu
"Đó là những người giàu chữ nghĩa, những kẻ bần hàn như chúng ta làm sao hiểu thấu?":48:

- Super Power -
 

tiểu toán bàn

Phàm Nhân
Ngọc
551,43
Tu vi
0,00
cách đảo cụm từ như nào huynh à, ví dụ như thủ đô lý gia con dâu = con dâu của thử đô lý gia ý....
uh uh như vậy sau này QT mới gân dịch thô được , up cụm nào cỡ 4 từ trở lại thôi,hay cụm nào thông dụng hay gặp ý.
ví dụ như vp để luyện võ thiên tài ta update lại là thiên tài luyện võ hay ảm đạm đoản kiếm update thành đoản kiếm ảm đạm , như vậy sau này câu vp sẽ xuôi.rãnh dư thời gian mới làm
CÁC TỪ HÁN VIỆT HAY GẶP

✚A


✚ B


✚ C


+ CHI (之)

1. tới; hướng tới; hướng về

2. cái đó; người đó (dùng làm tân ngữ)

3. (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể)

4. này; đó

5. của; của (biểu thị quan hệ lãnh thuộc); (biểu thị quan hệ tu sức)

6. (dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất tính độc lập của nó, và biến thành kết cấu chính phụ)



+ CHÍCH



1. chỉ

2. chỉ có



1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh

2. cái; chiếc; đôi; cặp; đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một); con (dùng cho động vật); cái; chiếc (dùng cho đồ vật); chiếc; con (dùng cho thuyền bè)



+Chích Thị : chỉ là



✚ D



+ ĐƯƠNG : làm:lúc}; đem làm; làm; khi; đương; đem; lúc



+ Diện cụ (面具) : mặt nạ


+ GIÁ ( 这 )

1. đây; này; này, cái này (dùng trước lượng từ, số từ hoặc danh từ); cái này (dùng một mình)

2. lúc này; bây giờ



+ Giá thị (这是) : đây là



✚E

✚F


✚G


✚H



+ HOÀ : cùng; và;







✚I


✚K


✚L


+ LIỄU

1. xong; kết thúc

2. dùng sau động từ, phối hợp với'得,不'biểu thị có thể hoặc không có thể

3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may

4. hiểu; rõ


+ LIỄU (了) : rồi.



1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành); (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra); (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)

2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới); (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó); (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó); (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá); (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)



✚M


✚N

+ NHĨ (你 ) ngươi; nếu ngươi;

-----------------

你 <<Lạc Việt>>

✚[nǐ] Hán Việt: NHĨ

1. anh; chị; ông; bà; mày (chỉ một người)

2. ta; người ta


+ Na (那 )cái kia; kia; na; nọ; vậy

-----------------

那 <<Lạc Việt>>


✚[Nā] Hán Việt: NA họ Na

✚ [nà] Hán Việt: NÁ

1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa; kia; ấy; nớ (có kèm lượng từở phía sau); đó; đây (khi dùng đơn độc)

2. thế; vậy

những từ này hay gặp trong cụm đệ nhớ mà vận dụng để edit
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top