CÁC TỪ HÁN VIỆT HAY GẶP
✚A
✚ B
✚ C
+ CHI (之)
1. tới; hướng tới; hướng về
2. cái đó; người đó (dùng làm tân ngữ)
3. (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể)
4. này; đó
5. của; của (biểu thị quan hệ lãnh thuộc); (biểu thị quan hệ tu sức)
6. (dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất tính độc lập của nó, và biến thành kết cấu chính phụ)
+ CHÍCH
1. chỉ
2. chỉ có
1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh
2. cái; chiếc; đôi; cặp; đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một); con (dùng cho động vật); cái; chiếc (dùng cho đồ vật); chiếc; con (dùng cho thuyền bè)
+Chích Thị : chỉ là
✚ D
+ ĐƯƠNG : làm:lúc}; đem làm; làm; khi; đương; đem; lúc
+ Diện cụ (面具) : mặt nạ
+ GIÁ ( 这 )
1. đây; này; này, cái này (dùng trước lượng từ, số từ hoặc danh từ); cái này (dùng một mình)
2. lúc này; bây giờ
+ Giá thị (这是) : đây là
✚E
✚F
✚G
✚H
+ HOÀ : cùng; và;
✚I
✚K
✚L
+ LIỄU
1. xong; kết thúc
2. dùng sau động từ, phối hợp với'得,不'biểu thị có thể hoặc không có thể
3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may
4. hiểu; rõ
+ LIỄU (了) : rồi.
1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành); (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra); (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)
2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới); (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó); (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó); (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá); (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)
✚M
✚N
+ NHĨ (你 ) ngươi; nếu ngươi;
-----------------
你 <<Lạc Việt>>
✚[nǐ] Hán Việt: NHĨ
1. anh; chị; ông; bà; mày (chỉ một người)
2. ta; người ta
+ Na (那 )cái kia; kia; na; nọ; vậy
-----------------
那 <<Lạc Việt>>
✚[Nā] Hán Việt: NA họ Na
✚ [nà] Hán Việt: NÁ
1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa; kia; ấy; nớ (có kèm lượng từở phía sau); đó; đây (khi dùng đơn độc)
2. thế; vậy