Cái này giống đang chơi trò chơi gì đó kiểu như đánh cờ thì phải. Nếu đúng là đang đánh cờ thì "tử" đồng nghĩa với con cờ/quân cờ (cờ vây).Mọi người cho mình hỏi trong đoạn:
落子极其诡异, 最后杀至终盘, 暗香数子时发现, 两人提子数一样, 那小小妖孽笑得贼贼的, 只得点目决胜负, 数双方盘面上的实空, 然后加上提对方子数目的 2 倍, 因为那小小妖孽执黑, 加上他贴的五目半, 共得 185 子半, 胜 1/4 子, 他是为胜, 而按着那小小妖孽的古怪算法, 却是两人提子一样多, 目数占先的他胜的子数便多了, 而主子却是输了.
thì phần 加上他贴的五目半, 共得 185 子半, 胜 1/4 子 phải dịch thế nào vậy.
Mình cảm ơn.
加上他贴的五目半, 共得 185 子半, 胜 1/4 子: cộng thêm hắn trợ cấp (trợ giúp) năm cái rưỡi, tổng cộng là 185 cái rưỡi, thắng được 1/4 cái.
子:tử
1. con; con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái , nay chỉ con trai)
2. người
3. tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông)
4. anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)
5. tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)
6. hạt; hạt giống; hột
7. trứng
8. non; nhỏ; con
9. thuộc; phụ thuộc; phát sinh; sản sinh
10. viên; hòn; quân
11. tiền đồng
12. bốc; vốc; nắm; bó
13. họ Tử
14. tử tước (tước vị thứ t.ư sau công, hầu, bá)
15. tý (ngôi thứ nhất của Địa chi)
16. cái; người (hậu tố của danh từ); cái, lá, mạng...(dùng sau từ tố có tính danh từ); người, cái...(sau từ tố tính từ hoặc có tính động từ)
17. cái; đám; lớp (hậu tố của một số lượng từ)