đây là tên nv nó mới đau chứNữu Nhi?
Trông giống như phần lỗi nào đó khi copy web. Ta không hiểu nghĩa, khó quá có thể bỏ qua đoạn này đi nàng.



đây là tên nv nó mới đau chứNữu Nhi?
Trông giống như phần lỗi nào đó khi copy web. Ta không hiểu nghĩa, khó quá có thể bỏ qua đoạn này đi nàng.
Vấn đề là nó không phải lỗi anh ạ... TvTNữu Nhi?
Trông giống như phần lỗi nào đó khi copy web. Ta không hiểu nghĩa, khó quá có thể bỏ qua đoạn này đi nàng.
http://baike.baidu.com/view/4548831.htmXin các dịch giả có kinh nghiệm trả lời thắc mắc cái, mình cảm ơn trước
Tiếng Trung Trích từ KVT q3 chuong 153:
1. 叶浩然的这柄飞剑也像流星一样落向丁宁的后心.
...
2. 叶浩然没有和痛苦抗衡, 看着那柄白色小剑重新飞向丁宁的后心, 他顺从着身体的意识, 直接往后倒去.
...
3. 而这样快的一柄剑, 在瞬间刺穿和震碎丁宁的心脏之后, 丁宁还不会马上死去, 甚至以丁宁那种强大的意志力, 恐怕还可以站上数息的时间.
Nghĩa vietphrase 3 đoạn trên:
1. Diệp Hạo Nhiên cái này thanh phi kiếm cũng như lưu tinh giống nhau hướng về Đinh Ninh hậu tâm...
2. Diệp Hạo Nhiên không có cùng thống khổ chống lại, nhìn xem chuôi này màu trắng tiểu kiếm một lần nữa bay về phía Đinh Ninh hậu tâm,...
3. Mà nhanh như vậy một thanh kiếm, tại lập tức đâm thủng cùng chấn vỡ Đinh Ninh trái tim sau đó....
Có ý kiến cho rằng "hậu tâm" nên dịch là "giữa lưng", nhưng mình hiểu "hậu tâm" trong đoạn này là vị trí trái tim nhìn từ sau lưng. Ko biết có đúng ko nữa?
Dịch đoạn 1:
"Thanh phi kiếm của Diệp Hạo Nhiên như lưu tinh phóng tới trái tim Đinh Ninh từ phía sau ."
Mong mọi người cho ý kiến nên dịch từ "hậu tâm" ntn cho đúng![]()
Bạn có QT đúng không, mời bạn tham khảo ở link trên.
Nghĩa tiếng trung của nó thế này: 后心是一个汉字词语,意思是后背中央部位 (Hậu tâm là một từ tiếng Trung, nghĩa là bộ phận trung tâm của lưng) - Thông cảm, mình đọc chữ Hán đoán nghĩa thôi.
外文名
middle of one's back - Nghĩa tiếng Anh: Chính giữa của lưng ai đó
^^ Hì không sao, không vội không vội.
Dù sao hôm qua tốn hơn 9 tiếng để phiên âm/dịch đống tên tiếng Phạn rồi.Lo gì nữa.
(Cảm thấy mình thật thần thánh, cả phiên âm tiếng Phạn cũng làm được)
@tieukinh @Clarkdale @VôHưKhông @Ranh
Mấy tiền bối giúp em với ạ. :>
Thế tiền bối giúp em câu này nhé. :vCái này xin phép bỏ qua nhé .....
Mình sẽ dịch như thế này: bla bla bla (vì người dịch không hiểu tiếng phạn nên mọi người thông cảm)
Ta không dịch nhưng nhiêu thế này chắc là đủ cho cả câu trước và câu này của nàng rồiThế tiền bối giúp em câu này nhé. :v
Nguyên văn: 对了, 卡玛苏特拉, 不就是那部举世闻名的古印度的爱经吗, 在公元六世纪左右的时候由一名叫做筏蹉衍那的人所写, 据说是史上第一本细刻"古印度男女闺房乐趣" 和"古印度文化" 的书籍, 同时真正契合"身心灵性邸币夂臅荆凑嬗写耸椤?
Tên gồm: 做筏蹉衍那 = Vatsyayana (tên đầy đủ: Mallanaga Vatsyayana) và 爱经 = kinh hoan lạc (lần trước dịch nhầm ạ)
Giúp em câu cuối ạ.![]()
Thật sự cảm ơn ạ. QT của em không nhận được vài chữ nên khi dịch khó lắm. =.=Ta không dịch nhưng nhiêu thế này chắc là đủ cho cả câu trước và câu này của nàng rồi
"Không cần ngạc nhiên, cũng không nên xem thường quyển này Ái Kinh, liền vương công đại thần chúng nữ nhi, cũng muốn nghiên cứu Kama Sutra bên trong kỹ nghệ, như vậy mới có thể bị thụ chồng sủng ái, tức khiến cho trượng phu của các nàng hậu cung mỹ nhân 3000, hay vẫn là hội thiên vị lấy các nàng. Cho nên, không chỉ là chúng ta, mỗi người đều có lẽ muốn đọc, hơn nữa trong khi học tập kỹ nghệ, chí cao vô thượng tinh thần thỏa mãn cùng thân thể dục tiên dục tử vui thích, thuộc về là giống nhau. Dục vọng với t.ư cách một loại động lực, cùng khổ hạnh tăng tu hành giống nhau."
"Ah..." Ta bị nàng ngôn luận quả thực chấn đến rồi, tuy rằng sớm nghe nói cổ Ấn Độ nam nữ ở phương diện này cực kỳ cởi mở, nhưng chính tai nghe thấy vẫn cảm thấy giật mình.
Đúng rồi, 《 Kama Sutra 》, không phải là kia bộ trên đời nổi tiếng cổ Ấn Độ Ái Kinh ấy ư, ở công nguyên 6 thế kỷ hai bên thời điểm từ một tên là Vatsyayana người viết, nghe nói là trên lịch sử đệ nhất bản tinh tế tỉ mỉ khắc "Cổ Ấn Độ nam nữ khuê phòng niềm vui thú" và "Cổ Ấn Độ văn hóa" sách vở, đồng thời chân chính phù hợp "Thể xác và tinh thần linh tính yêu" ý hàm sách vở, hóa ra thực sự cuốn sách này...
"不用大惊小怪, 也不要小看这本爱经, 连王公大臣的女儿们, 也要研习卡玛苏特拉里的技艺, 这样才能备受丈夫的宠爱, 即使她们的丈夫后宫佳丽三千, 还是会偏爱着她们. 所以, 不只是我们, 人人都应该要读, 并且学习其中的技艺, 至高无上的精神满足与肉体欲仙欲死的欢愉, 本质上是一样的. 欲望作为一种动力, 与苦行僧的修行相同."
"啊..." 我被她的言论着实震到了, 虽然早听说古印度的男女在这方面十分开放, 但亲耳听见还是觉得吃惊.
对了, 《 卡玛苏特拉 》, 不就是那部举世闻名的古印度的爱经吗, 在公元 6 世纪左右的时候由一名叫做筏蹉衍那的人所写, 据说是史上第一本细腻刻画"古印度男女闺房乐趣" 和"古印度文化" 的书籍, 同时真正契合"身心灵性爱" 意涵的书本, 原来真有此书...
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản