Cứu, chu mi nga, heo mi naoCứu:
“奉诏监烧献陵祭器”
HV: Phụng chiếu giam thiêu hiến lăng tế khí
Cái này nghĩa là gì nhỉ (Theo văn cảnh thì cái làng này chuyên về gốm sứ, được triều đình ban cho cái danh trên).
Theo em cắt nghĩa câu đó thì nó là:Cứu:
“奉诏监烧献陵祭器”
HV: Phụng chiếu giam thiêu hiến lăng tế khí
Cái này nghĩa là gì nhỉ (Theo văn cảnh thì cái làng này chuyên về gốm sứ, được triều đình ban cho cái danh trên).
"Phụng chiếu trông coi việc đốt lò làm đồ tế hiến lăng".Cứu:
“奉诏监烧献陵祭器”
HV: Phụng chiếu giam thiêu hiến lăng tế khí
Cái này nghĩa là gì nhỉ (Theo văn cảnh thì cái làng này chuyên về gốm sứ, được triều đình ban cho cái danh trên).
Không cho vì chuẩn rồi"Phụng chiếu trông coi việc đốt lò làm đồ tế hiến lăng".
Cho cả đoạn sau đi.
-_- Để ta đoán nhé. Vua ra chiếu cho trấn này đốt lò làm đồ sứ chuyên để dùng cho hiến tế trong khu vực hoàng lăng.Không cho vì chuẩn rồi
Trấn này có cả quan giám sát sau triều đình bỗng giải thể doanh nghiệp, thế là đám lò bị bỏ không.
Thực ra nó chỉ ghi là trấn này có đồ gốm khá nổi tiếng nên được triều đình ban cho cái trách nhiệm như ghi ở trên thôi lão.-_- Để ta đoán nhé. Vua ra chiếu cho trấn này đốt lò làm đồ sứ chuyên để dùng cho hiến tế trong khu vực hoàng lăng.
Cho ta hỏi, e đang dịch truyện nào thế?那里狭小,干热,漆黑一片。浓浓的机油味浸得李贇奇脑袋发昏。他的口腔很苦鼻,子已经嗅不到其他的味道了——即使他已经被拎出来放到了餐桌旁。
Phân đoạn này dịch làm sao ạ?
Em chỉ biết 那里狭小 - Nơi này nhỏ hẹp, còn 干热 không biết edit sao ạ! Thỉnh mọi người giúp cho em ạ!
Lão đang dịch truyện nào thế?Hi all,
Biết là hơi lạc đề nhưng vì công việc sếp mình cần dịch 3 chữ trên cái hình này ra vừa chữ hán việt và tiếng Việt, [giống như 火车 là hỏa xa (hán việt), xe lửa (tiếng Việt)]
Mình tra google mình đọc không hiểu và cũng không có mấy từ như trên.
Chữ cần dịch 滾得喜 [quán này bán lẩu]
Link ảnh có chữ cần dịch:![]()
Mong nhận giúp đỡ của các bạn.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản