T
Tịch Địa
Guest
Người edit chém gió: Tịch mama
Nguồn: sưu tầm bên TQ
Nguồn dịch: BNS
1. Đề bài: Vừa..... Vừa
Bạn nhỏ ghi: Anh vừa cởi quần áo, vừa mặc quần đùi
Lời phê của giáo viên: Thế rốt cuộc là anh ta muốn cởi đồ hay mặc quần?
2. Đề bài: Một trong
Bạn nhỏ ghi: Một trong số chân trái của em bị thương.
Lời phê của giáo viên: Em là con rết à?
3. Đề bài: Lũ lượt
Bạn nhỏ ghi: Tan sở, ba ba lũ lượt về nhà.
Lời phê của giáo viên: Rốt cuộc em có mấy ba?
4. Đề bài: Khó qua
Bạn nhỏ ghi: Trước cửa nhà em có một con mương rất khó qua.
Lời phê của giáo viên: giáo viên còn khó qua hơn.
5. Đề bài: Vừa...... vừa......
Bạn nhỏ ghi: Mẹ của em vừa lùn vừa cao, vừa béo vừa gầy.
Lời phê của giáo viên: Mẹ của em là kim cương biến hình à?
6. Đề bài: Bạn xem
Bạn nhỏ ghi: Bạn xem cái gì vậy? Mình chưa thấy qua bao giờ.
Lời phê của giáo viên: Chưa thấy qua bao giờ!
7. Đề bài: Hân hân hướng vinh
Bạn nhỏ ghi: Hân Hân hướng vinh xin trân trọng giới thiệu.
Lời phê của giáo viên: Rất nhiều bộ phim không nên xem
8. Đề bài: Ăn ngon
Bạn nhỏ ghi: Ăn ngon cái rắm
Lời phê của giáo viên: Rất nhiều thứ không thể ăn.
9. Đề bài: Thiên chân
Bạn nhỏ ghi: Hôm nay trời thật nóng. (kim thiên chân nhiệt)
Lời phê của giáo viên: Em thật thiên chân (ngây thơ)
10: Đề bài: Qủa nhiên
Bạn nhỏ ghi: Hôm qua em ăn trái cây, sau đó uống nước lã.... (tạc thiên ngã cật thủy quả, nhiên hậu hát lương thủy.)
Lời phê của giáo viên: Đấy là từ ghép, không được tách ra.
11. Đề bài: Tiên...... Tái..... (Trước..... Tiếp theo)
Ví dụ: Ăn cơm trước, sau đó đi tắm!
Bạn nhỏ ghi: Thầy ơi, hẹn gặp lại! (Tiên sinh, tái kiến!)
Lời phê của giáo viên: Khả năng suy luận đã vượt qua trí tuệ của người trái đất!
12: Đề bài: Huống hồ.
Bạn nhỏ ghi: Một đoàn tàu hoả chạy qua, tu tu tu tu tu tu tu (phát âm từ Huống hồ đọc lên hơi giống tiếng còi tàu xe lửa)
Lời phê của giáo viên: Tôi đi chết đây!
@LOLOTICA @Lãng Tử Kiếm Ca
爆笑:学生答题——笑死不偿命!
1。题目:一边……一边……
小朋友写:他一边脱衣服,一边穿裤子。
老师批语:他到底是要脱还是要穿啊?
2。题目:其中
小朋友写:我的其中一只左脚受伤了。
老师批语:你是蜈蚣吗?
3。题目:陆陆续续
小朋友写:下班了,爸爸陆陆续续的回家了。
老师批语:你到底有几个爸爸呀?
4。题目:难过
小朋友写:我家门前有条水沟很难过。
老师批语:老师更难过。
5。题目:又 又
小朋友写:我的妈妈又矮又高又胖又瘦。
老师批语;你的妈妈 是变形金钢吗?
6。题目:你看
小朋友写:你看什么看!没看过啊
老师批语:没看过
7。题目:欣欣向荣
小朋友写:欣欣向荣荣告白。
老师批语:连续剧不要看太多了!
8。题目:好吃
小朋友写:好吃个屁。
老师批语:有些东西是不能吃的。
9。题目:天真
小朋友写:今天真热。
老师批语:你真天真。
10。题目:果然
小朋友写:昨天我吃水果,然后喝凉水。
老师批语:是词组,不能分开的。
11。题目:先……再……,例题:先吃饭,再冼澡。
小朋友写:先生,再见!
老师批语:想像力超过了地球人的智慧。
12。题目:况且
小朋友写:一列火车经过,况且况且况且况且况且况
老师批语:我死了算了
Nguồn: sưu tầm bên TQ
Nguồn dịch: BNS
1. Đề bài: Vừa..... Vừa
Bạn nhỏ ghi: Anh vừa cởi quần áo, vừa mặc quần đùi
Lời phê của giáo viên: Thế rốt cuộc là anh ta muốn cởi đồ hay mặc quần?
2. Đề bài: Một trong
Bạn nhỏ ghi: Một trong số chân trái của em bị thương.
Lời phê của giáo viên: Em là con rết à?
3. Đề bài: Lũ lượt
Bạn nhỏ ghi: Tan sở, ba ba lũ lượt về nhà.
Lời phê của giáo viên: Rốt cuộc em có mấy ba?
4. Đề bài: Khó qua
Bạn nhỏ ghi: Trước cửa nhà em có một con mương rất khó qua.
Lời phê của giáo viên: giáo viên còn khó qua hơn.
5. Đề bài: Vừa...... vừa......
Bạn nhỏ ghi: Mẹ của em vừa lùn vừa cao, vừa béo vừa gầy.
Lời phê của giáo viên: Mẹ của em là kim cương biến hình à?
6. Đề bài: Bạn xem
Bạn nhỏ ghi: Bạn xem cái gì vậy? Mình chưa thấy qua bao giờ.
Lời phê của giáo viên: Chưa thấy qua bao giờ!
7. Đề bài: Hân hân hướng vinh
Bạn nhỏ ghi: Hân Hân hướng vinh xin trân trọng giới thiệu.
Lời phê của giáo viên: Rất nhiều bộ phim không nên xem
8. Đề bài: Ăn ngon
Bạn nhỏ ghi: Ăn ngon cái rắm
Lời phê của giáo viên: Rất nhiều thứ không thể ăn.
9. Đề bài: Thiên chân
Bạn nhỏ ghi: Hôm nay trời thật nóng. (kim thiên chân nhiệt)
Lời phê của giáo viên: Em thật thiên chân (ngây thơ)
10: Đề bài: Qủa nhiên
Bạn nhỏ ghi: Hôm qua em ăn trái cây, sau đó uống nước lã.... (tạc thiên ngã cật thủy quả, nhiên hậu hát lương thủy.)
Lời phê của giáo viên: Đấy là từ ghép, không được tách ra.
11. Đề bài: Tiên...... Tái..... (Trước..... Tiếp theo)
Ví dụ: Ăn cơm trước, sau đó đi tắm!
Bạn nhỏ ghi: Thầy ơi, hẹn gặp lại! (Tiên sinh, tái kiến!)
Lời phê của giáo viên: Khả năng suy luận đã vượt qua trí tuệ của người trái đất!
12: Đề bài: Huống hồ.
Bạn nhỏ ghi: Một đoàn tàu hoả chạy qua, tu tu tu tu tu tu tu (phát âm từ Huống hồ đọc lên hơi giống tiếng còi tàu xe lửa)
Lời phê của giáo viên: Tôi đi chết đây!

爆笑:学生答题——笑死不偿命!
1。题目:一边……一边……
小朋友写:他一边脱衣服,一边穿裤子。
老师批语:他到底是要脱还是要穿啊?
2。题目:其中
小朋友写:我的其中一只左脚受伤了。
老师批语:你是蜈蚣吗?
3。题目:陆陆续续
小朋友写:下班了,爸爸陆陆续续的回家了。
老师批语:你到底有几个爸爸呀?
4。题目:难过
小朋友写:我家门前有条水沟很难过。
老师批语:老师更难过。
5。题目:又 又
小朋友写:我的妈妈又矮又高又胖又瘦。
老师批语;你的妈妈 是变形金钢吗?
6。题目:你看
小朋友写:你看什么看!没看过啊
老师批语:没看过
7。题目:欣欣向荣
小朋友写:欣欣向荣荣告白。
老师批语:连续剧不要看太多了!
8。题目:好吃
小朋友写:好吃个屁。
老师批语:有些东西是不能吃的。
9。题目:天真
小朋友写:今天真热。
老师批语:你真天真。
10。题目:果然
小朋友写:昨天我吃水果,然后喝凉水。
老师批语:是词组,不能分开的。
11。题目:先……再……,例题:先吃饭,再冼澡。
小朋友写:先生,再见!
老师批语:想像力超过了地球人的智慧。
12。题目:况且
小朋友写:一列火车经过,况且况且况且况且况且况
老师批语:我死了算了