Khổng Lồ Một Mắt
Phàm Nhân
A
At some points: đôi khi, vào một thời điểm không xác định.
B
C
D
Deal with sb/sth: đối phó; giải quyết; xử lý; giao du
Deal with sth: bàn về cái gì
E
F
Fly by the seat of one’s pants: thích làm việc gì đó bất ngờ, đầy sáng kiến chứ không phải những thứ đã được vạch ra sẵn.
Freak out: mất kiểm soát, mất trí hoặc cực kì tức giận
G
H
Hang on: cố riết; bám lấy; kiên trì
Hang out: (Mỹ) lang thang đâu đó giết thời gian
A (one) hell of a…: kinh khủng; ghê khiếp; không thể chịu được
Hit it off with sb: tâm đầu ý hợp với ai
I
J
K
Keep an eye out/ have an eye out/ keep one’s eye out/ have one’s eye out: quan sát sự xuất hiện hoặc điều gì đó xảy ra
Keep from: bảo vệ, giữ gìn khỏi…
L
M
Make out: tiến bộ, thành đạt
Make sense: hợp lý; biết điều
Make up one’s mind: quyết định cuối cùng
Mix sb up: làm cho (ai) bối rối
N
Not to bat an eyelid: không chợp mắt được lúc nào; điềm tĩnh, phớt tỉnh
O
P
Q
R
Roar to life: xe bắt đầu lăn bánh
Run over: tràn ra (chậu nước); cán, đè lên (ô tô); lướt (ngón tay); đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì)
S
Set about: khởi đầu
Set against: so sánh, đối chiếu
Set off: làm nổi bật lên, làm tăng lên
Sink in/into something: hiểu ra, hiểu cặn kẽ, thấm thía (về một điều gì đó)
Slip away: trốn, chuồn; trôi qua (thời gian)
Slow down: chậm lại; giảm tốc độ
Spring to life: xe bắt đầu lăn bánh
T
U
V
W
Walk away from: để từ bỏ khỏi…
Wind up: đi đến một kết thúc
Work out: đi đến đâu, tới đâu, ra sao (từ này có nhiều nghĩa vận dụng tùy vào từng trường hợp nhé)
X
Y
Z
At some points: đôi khi, vào một thời điểm không xác định.
B
Be on edge: bực mình; dễ cáu
Born of sb/sth: Có được cuộc sống là ngờ ai/cái gì; bắt nguồn từ cái gì
Break down: bị hỏng; thất vọng chán nản
Break into: đột nhập
Break out: trốn thoát
Break up: chia tay
Bring down: Làm ngã, đổ; Giết
Bring down the house: giành chiến thắng áp đảo từ khán giả
Bring home: Làm sáng tỏ một cách hoàn hảo
Bring off: hoàn thành
Bring on: xuất hiện; trình diện
Bring to mind: làm nhớ lại
Bring to terms: Bắt (ai đó) đồng ý
Bustle off: giúp/đưa ai đó rời đi; rời đi vội vã
By the time: vào lúc mà, vào thời điểm
Born of sb/sth: Có được cuộc sống là ngờ ai/cái gì; bắt nguồn từ cái gì
Break down: bị hỏng; thất vọng chán nản
Break into: đột nhập
Break out: trốn thoát
Break up: chia tay
Bring down: Làm ngã, đổ; Giết
Bring down the house: giành chiến thắng áp đảo từ khán giả
Bring home: Làm sáng tỏ một cách hoàn hảo
Bring off: hoàn thành
Bring on: xuất hiện; trình diện
Bring to mind: làm nhớ lại
Bring to terms: Bắt (ai đó) đồng ý
Bustle off: giúp/đưa ai đó rời đi; rời đi vội vã
By the time: vào lúc mà, vào thời điểm
C
Cave in: sụp đổ; giảm dần
Chicken out: không làm việc gì đó vì sợ hãi hoặc thiếu thuyết phục.
Chicken out: yếu bóng vía, nhát gan.
Come about: xảy ra, diễn ra
Come across: tình cờ gặp; gây ấn tượng
Come by: có được, vớ được
Come down with: ngã bệnh
Come in for: nhận được; hứng chịu
Come into: thừa hưởng, thừa kế
Come out: có triệu chứng, lộ ra
Come to life: xe bắt đầu lăn bánh
Come up with: bắt đầu thừa nhận
Cut somebody some slack: ưu tiên cho ai đó được làm những việc bình thường không được phép, hoặc để cho họ được tự do, thoải mái.
Chicken out: không làm việc gì đó vì sợ hãi hoặc thiếu thuyết phục.
Chicken out: yếu bóng vía, nhát gan.
Come about: xảy ra, diễn ra
Come across: tình cờ gặp; gây ấn tượng
Come by: có được, vớ được
Come down with: ngã bệnh
Come in for: nhận được; hứng chịu
Come into: thừa hưởng, thừa kế
Come out: có triệu chứng, lộ ra
Come to life: xe bắt đầu lăn bánh
Come up with: bắt đầu thừa nhận
Cut somebody some slack: ưu tiên cho ai đó được làm những việc bình thường không được phép, hoặc để cho họ được tự do, thoải mái.
D
Deal with sb/sth: đối phó; giải quyết; xử lý; giao du
Deal with sth: bàn về cái gì
E
F
Fly by the seat of one’s pants: thích làm việc gì đó bất ngờ, đầy sáng kiến chứ không phải những thứ đã được vạch ra sẵn.
Freak out: mất kiểm soát, mất trí hoặc cực kì tức giận
G
Get along: tiến bộ; sống ổn định
Get even with: trả đũa
Get rise out of: khiêu khích
Get in touch with: giao tiếp; tiếp xúc với
Get rid of: loại bỏ
Get right to the point: đi thẳng vào vấn đề
Give away: để lộ
Give in: nhượng bộ; chịu thua
Give over: thôi; chấm dứt
Give up: bỏ cuộc
Go bananas: phát điên, nổi giận
Go haywire: bị hư, chập chờn (máy móc); bối rối, mất bình tĩnh (con người)
Go over: quan sát; dò xét
Go through: chịu đựng
Go under: phá sản
Go without: chịu thiếu thốn
Get even with: trả đũa
Get rise out of: khiêu khích
Get in touch with: giao tiếp; tiếp xúc với
Get rid of: loại bỏ
Get right to the point: đi thẳng vào vấn đề
Give away: để lộ
Give in: nhượng bộ; chịu thua
Give over: thôi; chấm dứt
Give up: bỏ cuộc
Go bananas: phát điên, nổi giận
Go haywire: bị hư, chập chờn (máy móc); bối rối, mất bình tĩnh (con người)
Go over: quan sát; dò xét
Go through: chịu đựng
Go under: phá sản
Go without: chịu thiếu thốn
H
Hang on: cố riết; bám lấy; kiên trì
Hang out: (Mỹ) lang thang đâu đó giết thời gian
A (one) hell of a…: kinh khủng; ghê khiếp; không thể chịu được
Hit it off with sb: tâm đầu ý hợp với ai
I
J
K
Keep an eye out/ have an eye out/ keep one’s eye out/ have one’s eye out: quan sát sự xuất hiện hoặc điều gì đó xảy ra
Keep from: bảo vệ, giữ gìn khỏi…
L
Lay off: tránh khỏi
Let alone: không nói đến, không làm nữa (đặc biệt nhấn mạnh đến sự không xảy ra)
Look back to/on: hồi tưởng
Look down on: khinh bỉ
Look into: điều tra
Look over: xem xét
Look through: đọc lướt
Look to: chú ý đến
Look up: tra cứu; nhìn lên, ngước lên
Look up to: kính trọng
Let alone: không nói đến, không làm nữa (đặc biệt nhấn mạnh đến sự không xảy ra)
Look back to/on: hồi tưởng
Look down on: khinh bỉ
Look into: điều tra
Look over: xem xét
Look through: đọc lướt
Look to: chú ý đến
Look up: tra cứu; nhìn lên, ngước lên
Look up to: kính trọng
M
Make out: tiến bộ, thành đạt
Make sense: hợp lý; biết điều
Make up one’s mind: quyết định cuối cùng
Mix sb up: làm cho (ai) bối rối
N
Not to bat an eyelid: không chợp mắt được lúc nào; điềm tĩnh, phớt tỉnh
O
P
Pan back: chỉ trích ai đó một cách nặng nề; quay camera
Pick out: phân biệt ra; hiểu ra ý nghĩa (một đoạn văn)
Piss someone off: làm ai đó tức chết!
Pre-soak: ngâm quần áo trước khi giặt
Pull over: dừng xe bên lề đường hoặc bên cạnh một con đường
Put about: tung tin
Put across: truyền đạt cho ai hiểu nhờ khả năng nói chuyện
Put down to: quy cho, cho là
Put forward: đề nghị
Put off: làm ai đó nhụt chí, trì hoãn lại.
Put on: giả vờ
Put out: khiến ai cảm thấy bất tiện
Put something into perspective: Đặt (sự vật/ sự việc) vào đúng hoàn cảnh của nó để xem xét, đánh giá.
Push sth to the back of your mind: cố gắng để quên đi những điều khó chịu
Put up with: chịu đựng
Pick out: phân biệt ra; hiểu ra ý nghĩa (một đoạn văn)
Piss someone off: làm ai đó tức chết!
Pre-soak: ngâm quần áo trước khi giặt
Pull over: dừng xe bên lề đường hoặc bên cạnh một con đường
Put about: tung tin
Put across: truyền đạt cho ai hiểu nhờ khả năng nói chuyện
Put down to: quy cho, cho là
Put forward: đề nghị
Put off: làm ai đó nhụt chí, trì hoãn lại.
Put on: giả vờ
Put out: khiến ai cảm thấy bất tiện
Put something into perspective: Đặt (sự vật/ sự việc) vào đúng hoàn cảnh của nó để xem xét, đánh giá.
Push sth to the back of your mind: cố gắng để quên đi những điều khó chịu
Put up with: chịu đựng
Q
R
Roar to life: xe bắt đầu lăn bánh
Run over: tràn ra (chậu nước); cán, đè lên (ô tô); lướt (ngón tay); đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì)
S
Set about: khởi đầu
Set against: so sánh, đối chiếu
Set off: làm nổi bật lên, làm tăng lên
Sink in/into something: hiểu ra, hiểu cặn kẽ, thấm thía (về một điều gì đó)
Slip away: trốn, chuồn; trôi qua (thời gian)
Slow down: chậm lại; giảm tốc độ
Spring to life: xe bắt đầu lăn bánh
T
Take a leak: đi tiểu
Take off: cất cánh
Talk something out: giải quyết vấn đề gì đó bằng thảo luận
Thank for having me/us: một cách nói lịch sự đối với chủ nhà…
Thin out: làm thưa thớt đi; làm mỏng đi
Think sth through: xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận, đặc biệt là trước khi đưa ra một quyết định quan trọng
Thrash about: vùng vẫy
Thrash out: qua nhiều thử thách mới đạt được (chân lý, sự thật…); tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề)
Take off: cất cánh
Talk something out: giải quyết vấn đề gì đó bằng thảo luận
Thank for having me/us: một cách nói lịch sự đối với chủ nhà…
Thin out: làm thưa thớt đi; làm mỏng đi
Think sth through: xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận, đặc biệt là trước khi đưa ra một quyết định quan trọng
Thrash about: vùng vẫy
Thrash out: qua nhiều thử thách mới đạt được (chân lý, sự thật…); tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề)
U
V
W
Walk away from: để từ bỏ khỏi…
Wind up: đi đến một kết thúc
Work out: đi đến đâu, tới đâu, ra sao (từ này có nhiều nghĩa vận dụng tùy vào từng trường hợp nhé)
X
Y
Z
Các bạn có thể tra cứu bên trên hoặc đặt câu hỏi về cách dùng từ tiếng anh hoặc góp ý về từ (thành ngữ) sai nghĩa. Chúng ta sẽ cùng nhau chia sẻ.

Lưu ý: Cấm spam! Chỉ post bài chia sẻ và giải đáp thắc mắc!
Last edited: