T
Tịch Địa
Guest
Minh có nhiều nghĩa lắm
明 MINH ° tỏ – sáng – trí tuệ – ban ngày – buổi sáng – làm sáng tỏ
Từ ngữ ª minh bạch, minh định, minh triết, thông minh, bất minh, thanh minh
Đồng âm 盟 thề – ăn thề (đồng minh, thệ hải minh sơn)
冥 tối tăm – sâu kín (u minh)
鳴 chim kêu – kêu lên (minh oan)
銘 ghi khắc vào – một thể văn xưa – nhớ (minh cảm)
Phía trên đều là xét theo hán việt mà xuy ra nghĩa tiếng Hoa thôi, cứ hỏi thử cha mẹ cháu xem thế nào.
明 MINH ° tỏ – sáng – trí tuệ – ban ngày – buổi sáng – làm sáng tỏ
Từ ngữ ª minh bạch, minh định, minh triết, thông minh, bất minh, thanh minh
Đồng âm 盟 thề – ăn thề (đồng minh, thệ hải minh sơn)
冥 tối tăm – sâu kín (u minh)
鳴 chim kêu – kêu lên (minh oan)
銘 ghi khắc vào – một thể văn xưa – nhớ (minh cảm)
Phía trên đều là xét theo hán việt mà xuy ra nghĩa tiếng Hoa thôi, cứ hỏi thử cha mẹ cháu xem thế nào.