2. Quan võ (= võ tướng)QUAN gì:
2 ... cầm kiếm xông ra chiến trường?
1. Quan ải?QUAN gì:
1 ... biên giới rất xa?
4 ... rất giỏi người thường thua ngay?
2. Quan võ (= võ tướng)
Đúng hết nhé.1. Quan ải?
4. Quan tài?

1. Quan ải.QUAN gì:
1 ... biên giới rất xa?
3 ... kính trọng yêu thương?
5 ... nói chuyện dông dài?
6 ... tin tức tới tay hàng ngày?
Đúng hết nhé.1. Quan ải.
3. Quan phụ mẫu
5. Quan thoại?
6. Quan bưu, quan báo.

1. Quan ảiQUAN gì:
1 ... biên giới rất xa?
2 ... cầm kiếm xông ra chiến trường?
3 ... kính trọng yêu thương?
4 ... rất giỏi người thường thua ngay?
5 ... nói chuyện dông dài?
6 ... tin tức tới tay hàng ngày?
1. Cửa chùa.CỬA gì:
1 ... từ bỏ lòng trần?
2 ... nuôi giữ gia cầm cho ta?
3 ... biên giới rất xa?
4 ... chân bước vào ra hàng ngày?
5 ... từ chối thẳng tay?
6 ... buôn bán ngày ngày đông vui?
Đúng hết nhé.1. Cửa chùa.
2. Cửa chuồng (gà, vịt...)
6. Cửa tiệm.

Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản