1. Rau tía tô/ má.RAU gì:
1 ... yêu kính cả đời? (từ miền Nam)
2 ... ngồi đợi cắn mồi rất lâu?
3 ... kẹp trúng tay đau?
4 ... kg biết làm sao trả lời?
5 ... chỉ muốn có thôi? (từ miền Nam)
6 ... thú dữ ăn người rừng sâu?
7 ... cha mẹ đón chào?
8 ... trong gió ngạt ngào tỏa hương?
2. Rau câu.
3. Rau càng cua.
4. Rau bí.
5. Rau muống.
6. Rau lang (= sói)/ rừng.
7. Rau thai.
8. Rau thơm/ mùi.

