vọng cổvang vọng
vọng cổvang vọng
cổ trang.vọng cổ
Trang điểmcổ trang.
điểm chỉTrang điểm
ai đây???Trang điểm
Chỉ thêuđiểm chỉ
---------- CHÚ:
"điểm" (Hán-Việt): chấm. Một cái chấm (danh từ); Chấm một cái (động từ).
"chỉ" (Hán-Việt): Ngón tay (danh từ); Trỏ (động từ) - trỏ ra = chỉ ra, trỏ tới = chỉ tới, con trỏ chuột... di chuyển tới đâu thì nghĩa là đang trỏ tới đó.
khăn tay.
tay đâm ra, tà đâm xuốngkhăn tay.
xuống thang.tay đâm ra, tà đâm xuống
thang máyxuống thang.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản