TDnap61176
Phàm Nhân
cức*Cúc.
*như "kinh cức" = gai góc (nghĩa đen), chỗ khó khăn trở ngại
Tra từ: kinh cức - Từ điển Hán Nôm
cức*Cúc.
Cựccức*
*như "kinh cức" = gai góc (nghĩa đen), chỗ khó khăn trở ngại
Tra từ: kinh cức - Từ điển Hán Nôm
Chúc.
cu (*)chục
úcu (*)
----------- CHÚ:
(1): một nòi chim có tiếng kêu "cúc", "cu".
(2): vật có hình/dáng cong, gọi tên Hán-Việt là "câu" (móc). Bị một số người đọc trệch thành "cu".
(3): ký hiệu Hóa học được viết tắt của vật chất Cuprum - tức chất Đồng.
cơm.
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản