--------- CHÚ:
1. vằn = vết rằn (được hiện lên, in lên, hằn lên) trên bề mặt của một vật hoặc đối tượng nào đó.
Thí dụ: con cọp vằn vện, con ngựa vằn/rằn, rằn ri, v.v...
2. "rằn" bị một số người phát âm lỗi R<-->L nên nghe thành "lằn", rồi phổ biến dần.
Thí dụ: buông rời --> buông lơi; đồ rởm --> đồ lởm; trời mưa râm râm (điệp từ) --> trời mưa lâm râm; v.v...
This site uses cookies to help personalise content, tailor your experience and to keep you logged in if you register.
By continuing to use this site, you are consenting to our use of cookies.