Game Trò chơi Nói lái (7)

Status
Not open for further replies.

nhaque

Tác Giả Đại Thần
vết thù hằn <--> vằn thù hết @nhaque

--------- CHÚ:
1. vằn = vết rằn (được hiện lên, in lên, hằn lên) trên bề mặt của một vật hoặc đối tượng nào đó.
Thí dụ: con cọp vằn vện, con ngựa vằn/rằn, rằn ri, v.v...
2. "rằn" bị một số người phát âm lỗi R<-->L nên nghe thành "lằn", rồi phổ biến dần.
Thí dụ: buông rời --> buông lơi; đồ rởm --> đồ lởm; trời mưa râm râm (điệp từ) --> trời mưa lâm râm; v.v...
 
Last edited:
Status
Not open for further replies.

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top