------ CHÚ:
rong: hành vi mà không có định hướng.
Thí dụ: đi bán hàng rong, đi rong, chạy rong, chó chạy rong (chạy lung tung), rong ruổi, thả rong vòng 1 (cho nó tự do... nhúc nhích), v.v...
This site uses cookies to help personalise content, tailor your experience and to keep you logged in if you register.
By continuing to use this site, you are consenting to our use of cookies.