Lam Thiên Ninh
Phàm Nhân
1. TếT
2. cốc cốc
3. (bánh) TéT
4. (cái) MồM
5. mõm
6. (con) CóC
7. NHaNH
8. (cái) CốC
9. MóM MéM (từ đôi)
10. MầM (non)
11. TốT
12. tít
13. (cái) NóN
14. MỉM (cười)
15. (lộc) CộC
16. CựC (khổ)
17. Nan
18. NõN (nà)
19. CụC (súc)
20. Ngang
21. (nước) MắM
22. (bò) TóT
23. cọc
24. TấT (cả)
25. Ngưng
26. (con) NGỗNG
27. nhinh nhỉnh
28. (phàn) NàN
29. MăM MăM
30. tọt
31. (cái) TáT
32. TắT (đèn)
33. Chệch
34. TậT (xấu)
35. (Cá) chạch
36. CáC (bạn)
37. nhanh nhánh (đen và sáng bóng)
38. Nén
39. nhỉnh
40. NếN
41. NềN
42. (phì) NộN
43. MềM
44. nôn (nao)
45. CụC súc
46. Cạc (Tiếng vịt kêu)
47. (ngại) ngùng
48. mám
49. Xa TÍT
50. (cái) MâM
51. (núi) NoN
52. (buồn) NôN
53. TộT (đỉnh)
54. Tụt (hậu)
55. TúT TúT
56. Nện
57. hoa CúC
58. NíN (khóc)
57. CHíCH (thuốc)
58. Nán
59. cá CHẠCH
60. (tai) NạN
61. (còi) CọC
62. NGừNG (lại)
(hết trang 7)
63. nấn
64. (say) MèM
65. (tắc) TịT
66. MắM Tôm TíT
67. cao "ngồng ngồng"
68. CHịCH
69. NăN (nỉ)
70. (cá) chạch
71. Mỏm cực
72. MíM (môi)
73. Ngáng (chân)
74. (lách) CHáCH
75. Wow!
76. NặN (tượng)
77. (nhạc) PoP
78. ngong ngóng
79. (chim) CHÍCH CHẠCH (má vàng)
80. Ngồng (ngồng tỏi, ngồng cải, ngồng hành, v.v.)
81. LoL
82. MoM. (= phần đất ở ven sông)
83. nun: (Eng) nữ tu
84. S.O.S.
85. nhí "nhảnh"
96. NGẩNG (đầu)
97. (Ngỡ) ngàng
98. eye (mắt)
99. NGòNG (ngoèo, giống ngoằn ngoèo)
100. "cắc" cớ
101. nghễnh ngãng (từ đôi)
102. NHàNH (hoa)
103. mũm mĩm
104. Tút tát
105. Nắn
106. DaD(Ba)
107. Tạt (nước vào ai)
108. noon: "đứng bóng", tức giữa trưa. (---> after-noon: Sau 12h00 trưa trở đi.)
109. nên
110. (bắt) NỌN (giả vờ biết điều gì để hù doạ ai)
112. NGôNG (cuồng)
113. (nỗi) NIỀM <=> MIỀN (đất)
114. Ngông nghênh @LLâm
115. (Nói) ngọng
116. Mầm non
117. Nản (chán nản, nản chí)
118. NằN (nì) (= năn nỉ)
119. (chân tay) NầN NẫN. (= béo chắc, tròn trịa)
120. Ngung (như Phiên Ngung***)
121. NGúNG (nguẩy). @Âu Dương Thiên Tuấn
122. Ngùng (ngoằng) @TDnap61176
123. Hoh rainforest @Lauya
124. (nhặt) nhạnh @nhaque
125. (mũi) TẹT. @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
126. Êđê (dân tộc) @TDnap61176
127. MớM (mồi) @Scarlerine
128. Píp (ống điếu, ống tẩu) @TDnap61176
129. NGưỡNG mộ @Huyền Yên
130. Napan (bom napalm) @TDnap61176
131. TiT for TaT (ăn miếng trả miếng). @Lam Thiên Ninh
132. MỏM (đá).@Âu Dương Thiên Tuấn
133. sis (chị hoặc em, cùng nghĩa với "sister") @TDnap61176
134. pup (chó con, đồng nghĩ với "puppy") @TDnap61176
135. MờM (Chỗ thịt u lên ở vai loài thú.) @Âu Dương Thiên Tuấn
136. Mum (hoa cúc chrysanthemum, hoặc nghĩa là "mẹ" nói theo tiếng Anh của các nước có liên hệ với vương quốc Anh) @TDnap61176
136. NGõNG. (Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay). @LNHT
137. Gag (chặn họng, nghẹn họng) @TDnap61176
138. "tiết" kiệm @NgocMinh
139. poop (tiếng lóng nhưng tương đối lịch sự, phân, hoặc nếu là động từ là đi đại tiện) @TDnap61176
140. noon - mom - wow @Như Những Phù Vân
141. deed (việc làm, hành động, văn bản, chứng thư, khế ước) @TDnap61176
142. DiD. (quá khứ của động từ to do: làm) @LNHT
143. sees (ngôi thứ ba của "see" = thấy, nhìn thấy) @TDnap61176
(hết trang 18)
2. cốc cốc
3. (bánh) TéT
4. (cái) MồM
5. mõm
6. (con) CóC
7. NHaNH
8. (cái) CốC
9. MóM MéM (từ đôi)
10. MầM (non)
11. TốT
12. tít
13. (cái) NóN
14. MỉM (cười)
15. (lộc) CộC
16. CựC (khổ)
17. Nan
18. NõN (nà)
19. CụC (súc)
20. Ngang
21. (nước) MắM
22. (bò) TóT
23. cọc
24. TấT (cả)
25. Ngưng
26. (con) NGỗNG
27. nhinh nhỉnh
28. (phàn) NàN
29. MăM MăM
30. tọt
31. (cái) TáT
32. TắT (đèn)
33. Chệch
34. TậT (xấu)
35. (Cá) chạch
36. CáC (bạn)
37. nhanh nhánh (đen và sáng bóng)
38. Nén
39. nhỉnh
40. NếN
41. NềN
42. (phì) NộN
43. MềM
44. nôn (nao)
45. CụC súc
46. Cạc (Tiếng vịt kêu)
47. (ngại) ngùng
48. mám
49. Xa TÍT
50. (cái) MâM
51. (núi) NoN
52. (buồn) NôN
53. TộT (đỉnh)
54. Tụt (hậu)
55. TúT TúT
56. Nện
57. hoa CúC
58. NíN (khóc)
57. CHíCH (thuốc)
58. Nán
59. cá CHẠCH
60. (tai) NạN
61. (còi) CọC
62. NGừNG (lại)
(hết trang 7)
63. nấn
64. (say) MèM
65. (tắc) TịT
66. MắM Tôm TíT
67. cao "ngồng ngồng"
68. CHịCH
69. NăN (nỉ)
70. (cá) chạch
71. Mỏm cực
72. MíM (môi)
73. Ngáng (chân)
74. (lách) CHáCH
75. Wow!
76. NặN (tượng)
77. (nhạc) PoP
78. ngong ngóng
79. (chim) CHÍCH CHẠCH (má vàng)
80. Ngồng (ngồng tỏi, ngồng cải, ngồng hành, v.v.)
81. LoL
82. MoM. (= phần đất ở ven sông)
83. nun: (Eng) nữ tu
84. S.O.S.
85. nhí "nhảnh"
96. NGẩNG (đầu)
97. (Ngỡ) ngàng
98. eye (mắt)
99. NGòNG (ngoèo, giống ngoằn ngoèo)
100. "cắc" cớ
101. nghễnh ngãng (từ đôi)
102. NHàNH (hoa)
103. mũm mĩm
104. Tút tát
105. Nắn
106. DaD(Ba)
107. Tạt (nước vào ai)
108. noon: "đứng bóng", tức giữa trưa. (---> after-noon: Sau 12h00 trưa trở đi.)
109. nên
110. (bắt) NỌN (giả vờ biết điều gì để hù doạ ai)
112. NGôNG (cuồng)
113. (nỗi) NIỀM <=> MIỀN (đất)
114. Ngông nghênh @LLâm
115. (Nói) ngọng
116. Mầm non
117. Nản (chán nản, nản chí)
118. NằN (nì) (= năn nỉ)
119. (chân tay) NầN NẫN. (= béo chắc, tròn trịa)
120. Ngung (như Phiên Ngung***)
121. NGúNG (nguẩy). @Âu Dương Thiên Tuấn
122. Ngùng (ngoằng) @TDnap61176
123. Hoh rainforest @Lauya
124. (nhặt) nhạnh @nhaque
125. (mũi) TẹT. @Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
126. Êđê (dân tộc) @TDnap61176
127. MớM (mồi) @Scarlerine
128. Píp (ống điếu, ống tẩu) @TDnap61176
129. NGưỡNG mộ @Huyền Yên
130. Napan (bom napalm) @TDnap61176
131. TiT for TaT (ăn miếng trả miếng). @Lam Thiên Ninh
132. MỏM (đá).@Âu Dương Thiên Tuấn
133. sis (chị hoặc em, cùng nghĩa với "sister") @TDnap61176
134. pup (chó con, đồng nghĩ với "puppy") @TDnap61176
135. MờM (Chỗ thịt u lên ở vai loài thú.) @Âu Dương Thiên Tuấn
136. Mum (hoa cúc chrysanthemum, hoặc nghĩa là "mẹ" nói theo tiếng Anh của các nước có liên hệ với vương quốc Anh) @TDnap61176
136. NGõNG. (Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay). @LNHT
137. Gag (chặn họng, nghẹn họng) @TDnap61176
138. "tiết" kiệm @NgocMinh
139. poop (tiếng lóng nhưng tương đối lịch sự, phân, hoặc nếu là động từ là đi đại tiện) @TDnap61176
140. noon - mom - wow @Như Những Phù Vân
141. deed (việc làm, hành động, văn bản, chứng thư, khế ước) @TDnap61176
142. DiD. (quá khứ của động từ to do: làm) @LNHT
143. sees (ngôi thứ ba của "see" = thấy, nhìn thấy) @TDnap61176
(hết trang 18)