Ngoẻo rồi lựa <--> Lựa rồi ngoẻo
@nhaque
------ CHÚ:
ngoẻo: quay chuyển vật gì hoặc ý gì qua một hướng khác. Vd: Ngoẻo đầu qua một bên để nhìn, ngoẻo xe qua trái, ngoẻo sang hướng khác/ đường khác, v.v...
- Thông thường, khi một người bị đoạn tuyệt sanh khí thì một số trường hợp xuất hiện cái đầu ngoẻo sang một bên. Do vậy, động từ "ngoẻo" đôi khi trở thành tiếng lóng cho việc ai đó mất mạng.
- Khoảng hơn 100 năm nay, nhiều người Việt đã buông thả trong việc giữ âm đọc gốc nên xuất hiện các "biến âm" của Ngoẻo như: Ngoẹo, Quẹo.