Suốt ngày thả rong có ngày thõng ra
@nhaque
------- CHÚ:
(1). rong ruổi, đi rong, đi bán rong, đi bán hàng rong, chó chạy rong, thả chó chạy rong, thả rong chó, thả rong "cái đó", v.v... RONG không có dấu mũ, mới đúng chánh tả.
(2). thõng: một vật gì không được bọc lại nên dẫn đến sệ xuống, dài ra, có thể vắt qua một thứ khác. Về sau có một số kẻ nói biến âm thành "thòng" (lòng thòng, thòng xuống, thòng ra, thòng lọng, v.v...).