Áo-địa-lợi (Austria)
Áo vá quàng (*)
------------- CHÚ:
vá quàng, làm quàng, ăn nói quàng xiên: vốn là biến âm của "quáng".
Làm quáng, tức là làm bừa. Mắt quáng gà, Láng quáng vụng về, v.v...
- áo vá quàng: Nghèo quá nên những chỗ rách trên chiếc áo cũng được vá bằng vải vụn - mà không cùng kiểu, cùng màu, v.v... Vá một cách láng quáng miễn sao cho bớt/khỏi rách rưới.
Ca dao:
"Thương em từ thuở áo mới may.
Bây giờ áo rách, thay tay vá quàng.
Không thương dẫu có đeo vàng.
Bằng thương, chiếc áo vá quàng cũng thương"
- bằng thương: nói tắt của "bằng như mà thương (thì)..." - một kiểu so sánh.