--
Chú:
- nga: từ Hán-Việt; có nhiều nghĩa như: con ngỗng, tiếng ngân kéo dài (của giọng ngâm), tên nước Nga-la-t.ư (Russia), nét đẹp nghiêng nghiêng, "À!", v.v...
- ang: cái thau nhỏ đựng chất lỏng (như nước, v.v...).
Tiếng Việt kg có âm EI nên cũng cho qua như mấy âm TH, CH, NG... nhé. Hôm trước bạn @nhaque cho chữ gì có NGH, cũng chấp nhận nhé, vì âm NG và NGH đọc giống nhau, nhưng chắc cũng ít từ như vậy.
This site uses cookies to help personalise content, tailor your experience and to keep you logged in if you register.
By continuing to use this site, you are consenting to our use of cookies.