Game Đố Bạn Tìm Từ Đồng - Trái Nghĩa

Status
Not open for further replies.

Slowly

Đại Thừa Sơ Kỳ
Moderator
Dịch Giả Trường Sinh
Xin chào mừng bà con bạn bè gần xa tham gia lầu mới. :chucmung:
Chúc mọi người một năm mới nhiều sức khỏe và tài lộc như ý.
Nay Y ngoi lên xin ra mắt game tìm cặp từ Đồng - Trái nghĩa.
Cách chơi như tên, mọi người sẽ cần tìm 1 cặp từ gồm: từ đầu tiên và từ thứ hai đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nó. Hai từ này có thể là từ đơn, có thể là từ ghép tùy vào mọi người.
Luật chơi và yêu cầu đưa ra với người chơi cũng giống các game khác:
- Mỗi ngày, mỗi thành viên sẽ đưa 1 cặp từ duy nhất và tag tên của bản thân để nhận thông báo.
- Các thành viên có thể đưa ra 1 từ giống nhau nhưng từ còn lại (từ đồng nghĩa/ từ trái nghĩa) phải khác nhau. Tức là không được trùng cặp từ đã được các thành viên khác đưa ra phía trên.
- Viết đúng chính tả để giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. ^^
- Lưu ý: Nếu không tag tên khi chơi, Y sẽ mặc định là người đó tham gia cho vui - không nhận ngọc. Nên mọi người nhớ tag tên của bản thân nhé 😊
Y xin đưa ra một vài ví dụ cho mọi người dễ hiểu:
Trời - Đất. @hoa huệ trắng => từ trái nghĩa.
Phải - Trái. @Hamvui2021 => từ trái nghĩa.
Trái - Quả. @Sae Krs => có 1 từ giống với lầu trên và 1 từ khác.
Cao lớn - Thấp tẹt. @Lam Thiên Ninh => từ ghép trái nghĩa.
...
Phần thưởng: Mỗi thành viên sẽ nhận được với mỗi cặp từ đưa ra hằng ngày từ Y, hoặc từ chị HHT nếu mình cạn ngọc 🤣
Đặc biệt: Mười thành viên tham gia chơi đầu tiên sẽ nhận được một bao lì xì nhỏ!!!
Hoan nghênh mọi người :tjuwxyg::tjuwxyg::tjuwxyg:
@hoa huệ trắng, @Imi_Itlack, @Lam Thiên Ninh, @Sae Krs, @Hamvui2021, @Thu Vân, @nhaque, @meth, @Gita, @Trần Đình Duy, @Thiên Hy, @Thiên Vy, @libraoctober, ... @200. Trial Moderator
@210. Moderator
@220. Super Moderator
@230. Administrator
Lưu ý: Danh sách tổng hợp các từ đã được cho:
STTTên thành viênCặp từ đồng - trái nghĩa
1@Sae Krs
6,1
  1. mập - ốm
  2. xấu - đẹp
  3. đúng - sai
  4. lạnh lẽo - ấm áp
  5. chật chội - rộng rãi
  6. âm u - sáng sủa
  7. may mắn - xui xẻo
  8. nhanh nhẹn - chậm chạp
  9. thức khuya - dậy sớm
  10. hạnh phúc - khổ đau
  11. nguy hiểm - an toàn
  12. rảnh rỗi - bận rộn
  13. (âm thanh) trầm - bổng
  14. Lung linh - lấp lánh
  15. khùng - điên
2@meth
1,
mặn - ngọt
3@Thiên Vy
4,
  1. chăm - lười
  2. cứng - mềm
  3. miêu - mèo
  4. tiệc sinh nhật - tiệc tử nhật
  5. hít - thở
  6. Mơ = Chiêm bao
  7. Cô đơn = Lẻ loi
4@hoa huệ trắng 1,yêu - ghét
5@Hamvui2021
4, 1
  1. mới - cũ
  2. người yêu - kẻ thù
  3. ngày - đêm
  4. giàu - nghèo
  5. tiết kiệm - phung phí
  6. ngủ - thức
  7. hướng nội - hướng ngoại
  8. Thiên thần - ác quỷ
  9. chiến tranh - hòa bình
  10. ngước lên - cúi xuống
  11. (mặt) xanh xao - hồng hào
  12. (hướng) Bắc - Nam, chìm - nổi
  13. (hoa) nở - tàn
  14. nhẩn nha - gấp rút
  15. biển - núi
  16. (Thi) đậu >< rớt
  17. (Gặp chuyện) ngồi yên >< bỏ chạy.
  18. Vi khuẩn corona>< vắc xin.
  19. Trẻ con >< Người lớn
6@Thu Vân

6, 1
  1. thương - yêu
  2. lửa - nước
  3. đứng lên - ngồi xuống
  4. núi cao - biển rộng
  5. mưa - nắng
  6. khổng lồ - tí hon
  7. cho - nhận
  8. quan tâm - thờ ơ
  9. (trái) chín - (trái) xanh
  10. kiêu ngạo - khiêm tốn
  11. nước sôi - nước đá
  12. thọ - yểu
  13. mơ mộng - thực tế
  14. xây dựng - đập phá
  15. ân cần - thờ ơ
  16. (chim) bay lên - sà xuống
  17. keo kiệt - rộng rãi
  18. (cái) muỗng - thìa
  19. sóng gió - bình lặng
  20. Ăn = hốc = dộng = táp.
  21. Bác sĩ >< bệnh tật.
  22. Chủ nô >< Nô lệ
  23. Rách rưới >< Lành lặn.
7@Gita
6,
  1. nông - sâu
  2. kín - hở
  3. bình minh - rạng đông - hừng đông
  4. bình minh - hoàng hôn
  5. vĩnh sinh - bất tử
8@Trần Đình Duy
6, 1
  1. vui vẻ - buồn rầu
  2. ánh sáng - bóng tối
  3. khô queo - ướt nhẹp
  4. Mặt Trăng - Mặt Trời
  5. Im lặng - ồn ào
  6. non nớt - già dặn
  7. keo kiệt - rộng rãi
  8. đầy ắp - trống rỗng
  9. say sưa - tỉnh táo
  10. (nước) trong - đục
  11. xuất hiện - biến mất
  12. ngoi lên - hụp xuống (nước)
  13. bệnh - khỏe
  14. (môn) Văn - Toán
  15. phổ biến - hiếm có
  16. bí mật - công khai
  17. uể oải - hăng hái
  18. (thức ăn) mặn - lạt/nhạt
  19. (đường) gồ ghề - bằng phẳng
  20. (Máy bay) cất cánh >< hạ cánh.
  21. Kéo >< Đẩy.
  22. (Cơm) sống >< khét.
  23. Buồn = Rầu = Sầu.
9@nhaque
4,1
  1. lớn - nhỏ
  2. sống - chết
  3. hương - thơm
  4. đông -vắng
  5. nhọn - tù
  6. dữ - hiền
  7. lành - độc
  8. nhanh - chóng - mau - lẹ
  9. trông - nhìn
  10. xem - đọc
  11. yêu - hờn
  12. khôn - dại
  13. khéo - vụng
  14. ngắn - cụt
  15. đấm = thụi
  16. níu >< buông
  17. nuốt >< nôn
  18. gươm = kiếm (Hán-Việt)
  19. nhắm (mắt) >< mở
  20. (mắt)
    đóng >< mở
  21. tỏ >< mờ (minh >< ám)
  22. sáng >< tối (minh >< ám)
  23. cậu >< tớ
  24. đánh >< đỡ
  25. bắt >< thả
  26. cột >< mở
  27. trói >< cởi
  28. mập = béo
  29. nhọn >< tù
  30. thẳng >< cong
10@Thiênphonh
3,
  1. cao - thấp
  2. hắc - bạch
  3. ngọt - đắng
11@Scarlerine
1,1
  1. hữu - vô
  2. mạnh mẽ - yếu ớt
  3. (Nước) trong veo >< đục ngầu.
12@Tử Thiên Hoa Nhiễm Nhiễm
2,
sớm - muộn, vinh - nhục
13@Vạn Khổng An Nhơn
1,
thành - bại
14@libraoctober
1,
rậm - trọc
15@Tử Hàn
1,
đỏ - xích
16@Cá hồicười - khóc
17@Xiao_MeiNhớ - quên
18@Zhang KangHiền lành - hung dữ
19@PenguinnTrong sáng - đen tối
20@Mộng Thiên t.ư Kỳ
  1. Cổ đại - Hiện đại
  2. đắt - rẻ
  3. Tiến >< lùi
21@Slowly
  1. Tỉnh - thức (dậy)
  2. mùa - vụ
  3. Thức ăn tái - chín.
22@Cơm Rang Ớt XanhXanh - chín,
23@ATM
  1. Keo kiệt = Hà tiện.
  2. Truy cập >< Thoát ra.
  3. Lệ = nước mắt
 
Last edited:
Status
Not open for further replies.

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top