HHT tổng kết lại nhé, để các bạn kg cho trùng.

1. Tú (tài ) <=> (em) út
2. (con) cú ->Úc ( quốc gia)
3. (quả) NA -> AN (yên)
4. (triền) miên <=> niêm (phong)
5. (đại) tá - (lấn) át
6. có ( sở hữu) -> Óc (não)
7. tán (trai/gái) <=> ) (tan) nát
8. Ôn ( tập )-> Nô (đùa)
9. Mục >< cụm
10. Mê (mẩn) <=> Êm (đềm)
11. ít (ỏi ) -> tí ( xíu)
12. Chạm <=> mạch
13. nhịn- nịnh
14. Tám <=> mát
15. ung (thư) -> ngu
16. ma ( quỷ ) -> (cái) am)
17. mít - tím
18. mạt (chược) <=> tạm
19. (Vận) tốc -> cốt ( truyện)
20. Tắm nắng >< mắt ngắn
21. nhan (sắc) -nanh (nhọn)
22. Nhà -> Hàn
23. Cố (gắng) <=> ốc (vít)
24. cống - ngốc
25. anh -> han ( gỉ)
26. mành (che) <=> nhàm (chán)
27. mạt (vận) -> tạm
28. (bình) chánh - (chi) nhánh
29. Mính ( Mính Yểu tên riêng ) -> Nhím
30. nắng -> ngắn
31. (ngạo ) mạn - (tái) nạm
32. (la) mắng - ngắm
33. (may) mắn - nắm (tay)
34. nam -> man ( rợ)
35. ngọn (cỏ) - (mặt) nọng
36. cắt -> tắc ( đường)
37. nóng - ngón
38. mọc - cọm
39. men (rượu) - nem (chả)
40. né -> (chim) én
41. thá ( mày là cái thá gì ) -> hát
42. ( bê đê ) cấn -nấc (thang)
43. (nghiêm) túc -(thì) cút
44. tức -> phân (C...)
45. Mồ <=> (giọng) ồm ồm
46. (nghi) ngút-> túng (thiếu)
47. ông -> ngô
48. ngành (nghê)- (nhẹ) nhàng
49. tấm (chiếu mới)-> mất (mặt)
50. (Bỉ) ngạn - (chống) nạng
51. Ngôn (tình) - nông (sâu/dân) (là thí dụ nhưng danh sách chưa có)
52. ngóc - cóng
53. chán - nách
54. Ná <=> (tòa) án
55. Cách -> đổi (chác)
56. Tấc -> cất
57. Em ( gái) -> ( quả) me
58. Ngọc -> cọng (rau)
59. cốm -> mốc
60. ớt ( quả) -> tớ ( cậu)
61. ni ( cô) -> in ( ấn)
62. Tóm -> mót
63. mo ( cau) -> om( cá chép om dưa)
64. ỉn ( ỉn) -> (năn) nỉ
65. Tháp -> phát
66. Tác -> cát
67. cún -> núc ( ních)
68. oa ( khóc)-> ao (hồ)
69. oe ( em bé khóc ) -> eo (ôi)
70. Òng (ọc) - ngò (gai)
71. (Òng) Ọc -> (cây) cọ
72. Oang (oang)-> (chua) ngoa
73. Ôm -> mô
74. ưng ( ý) -> ngư ( dân)
75. náo <=> oán
76. (Dân) tộc - cột (nhà)
77. Nhọc - chọn
78. Tọng -> ngọt
Mời các bạn chơi tiếp.