Chém Gió Ngày tháng năm sinh của bạn trong tiếng Nhật có ý nghĩa gì?

Cá Cửu Ca

Thăng Tiên kiếp
Dịch giả Thái Tuế
Trái Tim Ngôi Sao.----> Trái tim của đệ là những ngôi sao, mà là ngôi sao thì ai cũng thấy. nên hãy đến cướp đi những kẻ hái sao trong ngôn tìn :d6m3l1y: :d6m3l1y: :d6m3l1y:
 

Lục Lam

Hóa Thần Sơ Kỳ
Phó Chủ Phong Thành
Dịch Giả Thái Tuế
Ngọc
6.279,78
Tu vi
410,42

Cá Cửu Ca

Thăng Tiên kiếp
Dịch giả Thái Tuế
"Đã bao đêm huynh ngắm nhìn ta, say mê ta, hàn huyên cùng ta... Sao giờ huynh nỡ tuyệt tình..."- @LÃo Mạc said.
Trái tim to bự của ta mà hắn cũng dám chê đúng là không thể tha thứ, đáng chém vạn lần, rút xương xẻ thịt lăn trì tưới axit, đưa hồn phách vào luyện ngục tra tấn vạn năm. :d6m3l1y: :d6m3l1y:
 

Mặc Mặc

Kim Đan Trung Kỳ
Tầm Thư Học Đồ
Đệ Tam Tầm Thư Tháng 11
Ngọc
2.786,65
Tu vi
173,00
Ý nghĩa của ngày sinh:

1日:欠片(かけら):Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日:天使(てんし):Thiên sứ
3日:涙(なみだ):Nước mắt
4日:証(あかし):Bằng chứng, chứng cớ.
5日:夢(ゆめ):Ước mơ
6日:心(こころ):Trái tim.
7日:しずく:Giọt
8日:ようせい:Nàng tiên
9日:音楽(おんがく):Âm nhạc
10日:光(ひかり):Ánh sáng
11日:鮫(さめ):Cá mập
12日:けっしょう:Pha lê
13日:ささやき:Lời thì thầm.
14日:おつげ:Lời tiên đoán, lời sấm truyền.
15日:おぼじない:Câu thần chú, bùa mê.
16日:偽り(いつわり):Sự dối trá, bịa đặt.
17日:祈り(いのり):Điều ước, lời cầu nguyện.
18日:猫(ねこ):Mèo.
19日:みちするべ:Điều chỉ dẫn, bài học.
20日:熊(くま):Gấu
21日:保護者(ほごしゃ):Người bảo vệ, người bảo hộ.
22日:魔法(まほう):Ma thuật
23日:宝(たから):Châu báu, báu vật.
24日:魂(たましい):Linh hồn.
25日:ようかい:Tinh thần,tâm hồn.
26日:バナナ:Chuối.
27日:狼(おおかみ):Chó sói.
28日:翼(つばさ):Đôi cánh.
29日:お土産(おみやげ):Quà tặng.
30日:かいとう:Kẻ trộm, kẻ cắp.
31日:妄想(もうそう):Ảo tưởng.
_____
Ý nghĩa của tháng sinh:

1月:月(つき):Mặt trăng
2月:愛(あい):Tình yêu
3月:空(そら):Bầu trời
4月:水(みず):Nước
5月:花(はな):Hoa
6月:宇宙(うちゅう):Vũ trụ
7月:太陽(たいよう):Thái dương, mặt trời.
8月:星(ほし):Ngôi sao
9月:森(もり):Rừng
10月:影(かげ):Bóng
11月:天(てん):Trời
12月:雪(ゆき):Tuyết
Chia sẻ ý nghĩa ngày tháng sinh của bạn đi!
Cre: September Busan
.....
Bài học, sự chỉ dẫn của tình yêu???
Ma thuật mặt trăng!! :ah:
 

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top