Đệ sinh ngày 9/8, là âm nhạc ngôi sao à![]()
Huynh là sóng âm của ngôi sao á, máy mới đo đượcNhưng ngũ âm của đệ lại không đầy đủ![]()

Đệ sinh ngày 9/8, là âm nhạc ngôi sao à![]()
Huynh là sóng âm của ngôi sao á, máy mới đo đượcNhưng ngũ âm của đệ lại không đầy đủ![]()
Sóng âm của huynh không đến mức đó nha, lát nữa sóng âm của huynh sẽ truyền đến chỗ muội để muội nghe thử nèHuynh là sóng âm của ngôi sao á, máy mới đo được![]()
Sai roài, con này chỉ sống dai khi môi trường khắc nghiệt thôi, còn trong điều kiện béo tốt như @Niệm Di thì nó sẽ tèo sớm hơnTrường sinh, bất tử còn chê![]()
Tiên nữ bong bóng xà phòngNàng tiên Bóng![]()
Hình như nó bị lộn sao sao đóTiên nữ bong bóng xà phòng![]()
Ý nghĩa của ngày sinh:
1日:欠片(かけら):Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日:天使(てんし):Thiên sứ
3日:涙(なみだ):Nước mắt
4日:証(あかし):Bằng chứng, chứng cớ.
5日:夢(ゆめ):Ước mơ
6日:心(こころ):Trái tim.
7日:しずく:Giọt
8日:ようせい:Nàng tiên
9日:音楽(おんがく):Âm nhạc
10日:光(ひかり):Ánh sáng
11日:鮫(さめ):Cá mập
12日:けっしょう:Pha lê
13日:ささやき:Lời thì thầm.
14日:おつげ:Lời tiên đoán, lời sấm truyền.
15日:おぼじない:Câu thần chú, bùa mê.
16日:偽り(いつわり):Sự dối trá, bịa đặt.
17日:祈り(いのり):Điều ước, lời cầu nguyện.
18日:猫(ねこ):Mèo.
19日:みちするべ:Điều chỉ dẫn, bài học.
20日:熊(くま):Gấu
21日:保護者(ほごしゃ):Người bảo vệ, người bảo hộ.
22日:魔法(まほう):Ma thuật
23日:宝(たから):Châu báu, báu vật.
24日:魂(たましい):Linh hồn.
25日:ようかい:Tinh thần,tâm hồn.
26日:バナナ:Chuối.
27日:狼(おおかみ):Chó sói.
28日:翼(つばさ):Đôi cánh.
29日:お土産(おみやげ):Quà tặng.
30日:かいとう:Kẻ trộm, kẻ cắp.
31日:妄想(もうそう):Ảo tưởng.
_____
Ý nghĩa của tháng sinh:
1月:月(つき):Mặt trăng
2月:愛(あい):Tình yêu
3月:空(そら):Bầu trời
4月:水(みず):Nước
5月:花(はな):Hoa
6月:宇宙(うちゅう):Vũ trụ
7月:太陽(たいよう):Thái dương, mặt trời.
8月:星(ほし):Ngôi sao
9月:森(もり):Rừng
10月:影(かげ):Bóng
11月:天(てん):Trời
12月:雪(ゆき):Tuyết
Chia sẻ ý nghĩa ngày tháng sinh của bạn đi!
Cre: September Busan
.....
Bài học, sự chỉ dẫn của tình yêu???
Quá hợpTiên nữ bong bóng xà phòng![]()
Trái tim vũ trụ. Ơ cơ mà vũ trụ là 1 thực thể sống hửÝ nghĩa của ngày sinh:
1日:欠片(かけら):Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日:天使(てんし):Thiên sứ
3日:涙(なみだ):Nước mắt
4日:証(あかし):Bằng chứng, chứng cớ.
5日:夢(ゆめ):Ước mơ
6日:心(こころ):Trái tim.
7日:しずく:Giọt
8日:ようせい:Nàng tiên
9日:音楽(おんがく):Âm nhạc
10日:光(ひかり):Ánh sáng
11日:鮫(さめ):Cá mập
12日:けっしょう:Pha lê
13日:ささやき:Lời thì thầm.
14日:おつげ:Lời tiên đoán, lời sấm truyền.
15日:おぼじない:Câu thần chú, bùa mê.
16日:偽り(いつわり):Sự dối trá, bịa đặt.
17日:祈り(いのり):Điều ước, lời cầu nguyện.
18日:猫(ねこ):Mèo.
19日:みちするべ:Điều chỉ dẫn, bài học.
20日:熊(くま):Gấu
21日:保護者(ほごしゃ):Người bảo vệ, người bảo hộ.
22日:魔法(まほう):Ma thuật
23日:宝(たから):Châu báu, báu vật.
24日:魂(たましい):Linh hồn.
25日:ようかい:Tinh thần,tâm hồn.
26日:バナナ:Chuối.
27日:狼(おおかみ):Chó sói.
28日:翼(つばさ):Đôi cánh.
29日:お土産(おみやげ):Quà tặng.
30日:かいとう:Kẻ trộm, kẻ cắp.
31日:妄想(もうそう):Ảo tưởng.
_____
Ý nghĩa của tháng sinh:
1月:月(つき):Mặt trăng
2月:愛(あい):Tình yêu
3月:空(そら):Bầu trời
4月:水(みず):Nước
5月:花(はな):Hoa
6月:宇宙(うちゅう):Vũ trụ
7月:太陽(たいよう):Thái dương, mặt trời.
8月:星(ほし):Ngôi sao
9月:森(もり):Rừng
10月:影(かげ):Bóng
11月:天(てん):Trời
12月:雪(ゆき):Tuyết
Chia sẻ ý nghĩa ngày tháng sinh của bạn đi!
Cre: September Busan
.....
Bài học, sự chỉ dẫn của tình yêu???
Sống chứ, sống mới to ra từng ngày đượcTrái tim vũ trụ. Ơ cơ mà vũ trụ là 1 thực thể sống hử![]()
Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản