lão nên sắc
Phàm Nhân
Đây là topic về các vấn đề liên quan đến việc convert Sư Huynh Ta Thực Quá Ổn Trọng.
Các bạn có gì cứ ới lão Nến ta nhé!
Các bạn có gì cứ ới lão Nến ta nhé!


Ta ko biết một chút tiếng Trung nào, convert mượt chủ yếu là nhờ hiểu biết về văn phong ngữ nghĩa, từ nào ko hiểu thì ta thường tra google.@Bảo Hoa Thánh Tổ: Ta đã đọc bản CV Phàm Nhân của đệ, rất mượt. Đệ biết tiếng Trung phải không?
Đệ đã đọc Ổn Sư Huynh được 500 chương, thấy "ổn" không?
Nếu ổn, ta nhờ đệ sau khi đọc đến cập nhật thì thay ta CV bộ này. Đây là bộ "ruột" của ta. Đệ mà giúp CV thì ta rất yên tâm.
Ta định dứt ra để tập trung đọc và luận, ngoài Sư Huynh thì thêm Vạn Tộc và Đại Phụng, cho đủ bộ top 3 Khởi Điểm. Già rồi mà còn tham.![]()
Đỉnh hảo liễu. Đa cảm tạ đệ liễu.Ta ko biết một chút tiếng Trung nào, convert mượt chủ yếu là nhờ hiểu biết về văn phong ngữ nghĩa, từ nào ko hiểu thì ta thường tra google.
Nếu huynh muốn nhờ ta CV giúp bộ Sư huynh thì ta rất sẵn lòng, khi nào ta đọc tới chương mới nhất thì sẽ thông báo huynh một tiếng.![]()

Đệ đọc tới cập nhật chưa? Truyện càng ngày càng cân não, lão tác thật tâm huyết, tốn rất nhiều nơ-ron thần kinh.Nếu huynh muốn nhờ ta CV giúp bộ Sư huynh thì ta rất sẵn lòng, khi nào ta đọc tới chương mới nhất thì sẽ thông báo huynh một tiếng.![]()



Truyện này ta chưa đọc tới chương cuối nên khó mà CV hay được, nhưng đợi tới lúc đó thì cũng khá lâu.@Bảo Hoa Thánh Tổ: Dạo này ta bận quá, rất mong đệ CV giúp ta bộ này![]()
Quá tốt rồi, sau đây là names ta làm. Nếu được thì đệ CV cho ta luôn từ chương 706 nhé, cảm ơn đệ nhiềuTruyện này ta chưa đọc tới chương cuối nên khó mà CV hay được, nhưng đợi tới lúc đó thì cũng khá lâu.
Thôi thì thế này, huynh gửi ta file Names.txt đi, như vậy ta sẽ CV nhanh giúp huynh, còn đọc thì ta cũng chỉ lướt qua nên văn phong sẽ thiếu chau chuốt, chỉ vừa đủ hiểu.

大法师=Đại Pháp Sư
小琼峰=Tiểu Quỳnh Phong
玉帝=Ngọc Đế
南赡部洲=Nam Thiệm Bộ Châu
天帝=Thiên Đế
水文河图=Thủy Văn Hà Đồ
落宝铜钱=Lạc Bảo Đồng Tiền
太清=Thái Thanh
百木归元珠=Bách Mộc Quy Nguyên Châu
三界=Tam Giới
返气归元法=Phản Khí Quy Nguyên Pháp
老君=Lão Quân
龙族=Long tộc
斗大神=Đấu Đại Thần
东胜神洲=Đông Thắng Thần Châu
中神州=Trung Thần Châu
天仙=Thiên Tiên
燧人=Toại Nhân
巫妖=Vu Yêu
多宝=Đa Bảo
燃灯=Nhiên Đăng
洪荒=Hồng Hoang
截教=Tiệt Giáo
天字=chữ Thiên
玄都=Huyền Đô
长庚=Trường Canh
有琴玄雅=Hữu Cầm Huyền Nhã
道门=Đạo Môn
阐教=Xiển Giáo
封神=Phong Thần
萧升=Tiêu Thăng
曹宝=Tào Bảo
定海神珠=Định Hải Thần Châu
黄龙真人=Hoàng Long chân nhân
金仙=Kim Tiên
人教=Nhân Giáo
稳字经=Ổn Tự Kinh
呲铁城=Thử Thiết Thành
玉虚宫=Ngọc Hư Cung
破天峰=Phá Thiên Phong
圣人=Thánh Nhân
百凡殿=Bách Phàm Điện
云霄=Vân Tiêu
兜率宫=Đâu Suất Cung
金鳌岛=Kim Ngao Đảo
琼霄=Quỳnh Tiêu
灵娥=Linh Nga
三仙岛=Tam Tiên Đảo
敖乙=Ngao Ất
姜思儿=Khương t.ư Nhi
诛仙四剑=Tru Tiên Tứ Kiếm
诛仙=Tru Tiên
碧霄=Bích Tiêu
度仙门=Độ Tiên Môn
定海神针=Định Hải Thần Châm
相思宝树=Tương t.ư Bảo Thụ
番天印=Phiên Thiên Ấn
东海=Đông Hải
九天素灵劫=Cửu Thiên Tố Linh Kiếp
思儿=t.ư Nhi
二殿下=Nhị Điện Hạ
西海=Tây Hải
敖事=Ngao Sự
龙母=Long Mẫu
南海=Nam Hải
敖谋=Ngao Mưu
雨诗=Vũ Thi
酒玖=Tửu Cửu
江林儿=Giang Lâm Nhi
玄雅=Huyền Nhã
长寿=Trường Thọ
熊伶俐=Hùng Linh Lỵ
无为经=Vô Vi Kinh
齐源=Tề Nguyên
酒雨诗=Tửu Vũ Thi
酒乌=Tửu Ô
酒施=Tửu Thi
酒字=Tửu tự
雁儿=Nhạn Nhi
奇奇=Kỳ Kỳ
忘情=Vong Tình
季无忧=Quý Vô Ưu
元泽=Nguyên Trạch
成仙劫=Thành Tiên kiếp
元仙=Nguyên Tiên
渡仙门=Độ Tiên Môn
申公公=Thân Công Công
妖族=Yêu tộc
申公豹=Thân Công Báo
阿豹=A Báo
淼淼=Miểu Miểu
稳字=Ổn tự
中神洲=Trung Thần Châu
言归正传=Ngôn Quy Chính Truyện
真仙=Chân Tiên
陆压=Lục Áp
北俱芦洲=Bắc Câu Lô Châu
西牛贺州=Tây Ngưu Hạ Châu
妖庭=Yêu Đình
三昧真炎=Tam Muội Chân Viêm
巫人族=Vu Nhân tộc
林儿=Lâm Nhi
心火烧=Tâm Hỏa Thiêu
毒龙酒=Độc Long Tửu
安水城=An Thủy Thành
凌霄=Lăng Tiêu
东木公=Đông Mộc Công
西方教=Tây Phương Giáo
木公=Mộc Công
王母=Vương Mẫu
瑶池=Dao Trì
六翅金蝉=Lục Sí Kim Thiền
金蝉子=Kim Thiền Tử
文净=Văn Tịnh
北海=Bắc Hải
敖甲=Ngao Giáp
蚊族=Văn tộc
灵山=Linh Sơn
紫霄宫=Tử Tiêu Cung
道祖=Đạo Tổ
准提=Chuẩn Đề
三清=Tam Thanh
小琼=Tiểu Quỳnh
斩仙飞刀=Trảm Tiên Phi Đao
蟠桃宴=Bàn Đào Yến
南洲=Nam Châu
小龙女=Tiểu Long Nữ
李莫愁=Lý Mạc Sầu
金蝉=Kim Thiền
鸿钧=Hồng Quân
魔祖=Ma Tổ
罗睺=La Hầu
祖龙=Tổ Long
始凤=Thủy Phượng
西牛贺洲=Tây Ngưu Hạ Châu
西洲=Tây Châu
混元=Hỗn Nguyên
盘古幡=Bàn Cổ Phiên
玄黄塔=Huyền Hoàng Tháp
红绣球=Hồng Tú Cầu
七妙宝树=Thất Diệu Bảo Thụ
水火归元阵=Thủy Hỏa Quy Nguyên Trận
九灵玄气阵=Cửu Linh Huyền Khí Trận
风火蒲团=Phong Hỏa Bồ Đoàn
离地焰火旗=Ly Địa Diễm Hỏa Kỳ
混沌海=Hỗn Độn Hải
大罗=Đại La
东皇钟=Đông Hoàng Chung
乾坤尺=Càn Khôn Xích
水元灵珠=Thủy Nguyên Linh Châu
太清观=Thái Thanh Quán
七宝妙树=Thất Bảo Diệu Thụ
熊寨=Hùng trại
巫人=Vu Nhân
伶俐=Linh Lỵ
有毒=Hữu Độc
元青=Nguyên Thanh
万林筠=Vạn Lâm Quân
有琴=Hữu Cầm
安禄山=An Lộc Sơn
天河=Thiên Hà
九齿钉耙=Cửu Xỉ Đinh Ba
卞庄=Biện Trang
天涯阁=Thiên Nhai Các
通明殿=Thông Minh Điện
柯乐儿=Kha Nhạc Nhi
大禹治水图=Đại Vũ Trị Thủy Đồ
持大禹治水图=Trì Đại Vũ Trị Thủy Đồ
斩魔剑=Trảm Ma Kiếm
广成子=Quảng Thành Tử
阐截=Xiển Tiệt
酒师叔=Tửu sư thúc
天地人=Thiên Địa Nhân
阐, 截=Xiển, Tiệt
龙吉=Long Cát
红鸾=Hồng Loan
周武王=Chu Vũ Vương
月老=Nguyệt Lão
洪锦=Hồng Cẩm
龙王=Long Vương
小金=Tiểu Kim
小银=Tiểu Ngân
东天门=Đông Thiên Môn
碧游宫=Bích Du Cung
十天君=Thập Thiên Quân
三霄=Tam Tiêu
九重天阙=Cửu Trùng Thiên Khuyết
大赤天=Đại Xích Thiên
麻姑洞=Ma Cô Động
敖角=Ngao Giác
水晶宫=Thủy Tinh Cung
返虚=Phản Hư
牛头=Ngưu Đầu
马面=Mã Diện
熊老三=Hùng Lão Tam
百美老后图=Bách Mỹ Lão Hậu Đồ
浊仙=Trọc Tiên
孟婆=Mạnh Bà
万长老=Vạn trưởng lão
戮仙剑=Lục Tiên Kiếm
十绝阵=Thập Tuyệt Trận
九曲黄河大阵=Cửu Khúc Hoàng Hà Đại Trận
万仙阵=Vạn Tiên Trận
百美系列=Bách Mỹ Hệ Liệt
金灵=Kim Linh
龟灵=Quy Linh
火灵=Hỏa Linh
蓬莱岛=Bồng Lai Đảo
火龙岛=Hỏa Long Đảo
九龙岛=Cửu Long Đảo
混元金斗=Hỗn Nguyên Kim Đấu
紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
度仙殿=Độ Tiên Điện
太白金星=Thái Bạch Kim Tinh
西游=Tây Du
好感期=Hảo Cảm kỳ
心动期=Tâm Động kỳ
升温期=Thăng Ôn kỳ
公明=Công Minh
百美钢铁老后图=Bách Mỹ Cương Thiết Lão Hậu Đồ
中天门=Trung Thiên Môn
峨眉山=Nga Mi Sơn
罗浮洞=La Phù Động
太上=Thái Thượng
蓝灵娥=Lam Linh Nga
嫦娥=Hằng Nga
太阴星=Thái Âm Tinh
敖广=Ngao Quảng
李长庚=Lý Trường Canh
四海=Tứ Hải
姻缘殿=Nhân Duyên Điện
玄都 ** 师=Huyền Đô Đại Pháp Sư
我师兄实在太稳健了=Ngã Sư Huynh Thực Tại Thái Ổn Kiện Liễu
凌霄殿=Lăng Tiêu Điện
水神=Thủy Thần
南天门=Nam Thiên Môn
华日天=Hoa Nhật Thiên
** 师=Đại Pháp Sư
太阳星=Thái Dương Tinh
金乌宫=Kim Ô Cung
电母=Điện Mẫu
财神爷=Tài Thần Gia
羲和=Hi Hòa
妖皇=Yêu Hoàng
帝俊=Đế Tuấn
妖后=Yêu Hậu
钉头七箭书=Đinh Đầu Thất Tiễn Thư
钉头七箭=Đinh Đầu Thất Tiễn
地府=Địa Phủ
阎君=Diêm Quân
李靖=Lý Tịnh
炼气境=Luyện Khí cảnh
陈塘关=Trần Đường Quan
商国=Thương quốc
夏末=Hạ mạt
商王=Thương vương
帝辛=Đế Tân
大商=Đại Thương
托塔=Thác Tháp
金吒=Kim Tra
木吒=Mộc Tra
慈航道人=Từ Hàng đạo nhân
哪吒=Na Tra
石矶=Thạch Cơ
度厄=Độ Ách
三教=Tam Giáo
伐商=phạt Thương
九霄=Cửu Tiêu
昆仑山=Côn Luân Sơn
八宝云光洞=Bát Bảo Vân Quang Động
赵老哥=Triệu lão ca
逍遥仙宗=Tiêu Dao Tiên Tông
小法师=Tiểu Pháp Sư
九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
大小法师=Đại Tiểu Pháp Sư
玄都城=Huyền Đô Thành
混沌钟=Hỗn Độn Chung
金斗=Kim Đấu
塔爷=Tháp gia
阴司=Âm Ty
酆都城=Phong Đô Thành
战巫=Chiến Vu
上古=Thượng Cổ
后土=Hậu Thổ
远古=Viễn Cổ
雄心丹=Hùng Tâm Đan
敖闰=Ngao Nhuận
地煞灵爆阵=Địa Sát Linh Bạo Trận
北天门=Bắc Thiên Môn
度人经=Độ Nhân Kinh
消灾祈福咒=Tiêu Tai Cầu Phúc Chú
太清定魂咒=Thái Thanh Định Hồn Chú
鲲鹏=Côn Bằng
九污泉=Cửu Ô Tuyền
地藏=Địa Tàng
图老大=Đồ lão đại
元屠剑=Nguyên Đồ Kiếm
昊天=Hạo Thiên
幽冥=U Minh
罗刹=La Sát
血海=Huyết Hải
冥河=Minh Hà
赵得柱=Triệu Đắc Trụ
佛国=Phúc quốc
谛听=Đế Thính
化胡为佛=hóa Hồ vi Phúc
金光圣母=Kim Quang thánh mẫu
金光师妹=Kim Quang sư muội
黄龙=Hoàng Long
北洲=Bắc Châu
六道轮回盘=Lục Đạo Luân Hồi Bàn
秋水无痕图=Thu Thủy Vô Ngân Đồ
白泽=Bạch Trạch
中洲=Trung Châu
姜京珊=Khương Kinh San
赤精子=Xích Tinh Tử
玉鼎=Ngọc Đỉnh
惧留孙=Cụ Lưu Tôn
灵宝 ** 师=Linh Bảo đại sư
道行天尊=Đạo Hạnh thiên tôn
十二金仙=Thập Nhị Kim Tiên
源流大会=Nguyên Lưu Đại Hội
乌云大仙=Ô Vân đại tiên
灵牙=Linh Nha
通天师叔=Thông Thiên sư thúc
水什=Thủy Thần
二郎神=Nhị Lang Thần
杨戬=Dương Tiễn
** 玄功=Bát Cửu Huyền Công
丹鼎峰=Đan Đỉnh Phong
毒长老=Độc trường lão
孔宣=Khổng Tuyên
五色神光=Ngũ Sắc Thần Quang
凤族=Phượng tộc
归道=Quy Đạo
洪林国=Hồng Lâm Quốc
东洲=Đông Châu
蚊道人=Văn đạo nhân
孔萱=Khổng Huyên
萱萱=Huyên Huyên
商将=Thương tướng
储兵殿=Trữ Binh Điện
天人族=Thiên Nhân tộc
吉儿=Cát nhi
一线天=Nhất Tuyến Thiên
彼岸花=Bỉ Ngạn Hoa
不周山=Bất Chu Sơn
祖巫=Tổ Vu
轮回盘=Luân Hồi Bàn
十殿=Thập Điện
秦广王=Tần Quảng Vương
楚江王=Sở Giang Vương
五官王=Ngũ Quan Vương
都市王=Đô Thị Vương
平等王=Bình Đẳng Vương
大巫祭=Đại Vu Tế
琼, 碧=Quỳnh, Bích
菡芷=Hạm Chỉ
小乙=Tiểu Ất
巫魂剑=Vu Hồn Kiếm
妖升山=Yêu Thăng Sơn
乐儿=Nhạc Nhi
灭人剑=Diệt Nhân Kiếm
柯镇恶=Kha Trấn Ác
让寿=khiến Thọ
赵德柱=Triệu Đắc Trụ
被李=bị Lý
水德篇=Thủy Đức Thiên
升妖山=Yêu Thăng Sơn
孟婆汤=Mạnh Bà Thang
子母河=Tử Mẫu Hà
寿之=Thọ
寿性=Thọ tính cách
天地玄黄=Thiên Địa Huyền Hoàng
圣母宫=Thánh Mẫu Cung
招妖幡=Chiêu Yêu Phiên
韩小莹=Hàn Tiểu Oánh
射雕英雄传=Xạ Điêu Anh Hùng Truyện
江南七怪=Giang Nam Thất Quái
绣球妹妹=Tú Cầu muội muội
姜思柯乐=Khương t.ư Kha Nhạc
李太白=Lý Thái Bạch
黄河=Hoàng Hà
诗师叔=Thi sư thúc
天庭=Thiên Đình
李长寿=Lý Trường Thọ
东神洲=Đông Thần Châu
人妖=Nhân Yêu
金乌一族=Kim Ô nhất tộc
神雕英雄传=Thần Điêu Anh Hùng Truyện
地龙哥仨=Địa Long Ca Tam
魔教教主张有机=Ma Giáo Giáo Chủ Trương Hữu Cơ
小李飞剑=Tiểu Lý Phi Kiếm
楚留香与田伯光=Sở Lưu Hương Dữ Điền Bá Quang
醉酒雨化田=Túy Tửu Vũ Hóa Điền
一气化三清=Nhất Khí Hóa Tam Thanh
东皇太一=Đông Hoàng Thái Nhất
妖师=Yêu Sư
御日=Ngự Nhật
轩辕剑=Hiên Viên Kiếm
山河社稷图=Sơn Hà Xã Tắc Đồ
浪前辈=Lãng tiền bối
商周=Thương Chu
封神榜=Phong Thần Bảng
轩辕坟=Hiên Viên Phần
周国=Chu quốc
周, 商=Chu, Thương
吒儿=Tra nhi
施施=Thi Thi
卞统领=Biện thống lĩnh
海神教=Hải Thần giáo
萱姐=Huyên tỷ
金蛟剪=Kim Giao Tiễn
赵道友=Triệu đạo hữu
龙凤=Long Phượng
麒麟族=Kỳ Lân tộc
元凤=Nguyên Phượng
不死火山=Bất Tử Hỏa Sơn
孔雀岛=Khổng Tước Đảo
火云洞=Hỏa Vân Động
点 寿=điểm Thọ
钢铁百美老后图=Cương Thiết Bách Mỹ Lão Hậu Đồ
青萍剑=Thanh Bình Kiếm
酒仙人=Tửu tiên nhân
青莲宝色旗=Thanh Liên Bảo Sắc Kỳ
十二品金莲=Thập Nhị Phẩm Kim Liên
化灵补心录=Hóa Linh Bổ Tâm Lục
地仙=Địa Tiên
镇元大仙=Trấn Nguyên đại tiên
海神庙=Hải Thần miếu
九天息壤=Cửu Thiên Tức Nhưỡng
自在门=Tự Tại Môn
海神=Hải Thần
二圣=Nhị Thánh
道藏殿=Đạo Tàng Điện
王富贵=Vương Phú Quý
雾灵峰=Vụ Linh Phong
仙霖峰=Tiên Lâm Phong
小雅=Tiểu Nhã
啪=đùng
度仙=Độ Tiên
青丘=Thanh Khâu
天地玲珑=Thiên Địa Linh Lung
东胜神州=Đông Thắng Thần Châu
阿兰=A Lan
小兰=Tiểu Lan
寿还=Thọ còn
江雨=Giang Vũ
林江散人=Lâm Giang tán nhân
兰道友=Lan đạo hữu
青丘兰=Thanh Khâu Lan
狐女兰=hồ nữ Lan
宋代=Tống đại
武衍=Vũ Diễn
玉 帝=Ngọc Đế
比寿=so Thọ
接引圣人=Tiếp Dẫn Thánh Nhân
秦天柱=Tần Thiên Trụ
陛下=Bệ Hạ
生死簿=Sinh Tử Bạ
晥江雨=Hàn Giang Vũ
巫=Vu
轮回岛=Luân Hồi Đảo
声控门=Thanh Khống Môn
皖江雨=Hoàn Giang Vũ
太极图=Thái Cực Đồ
先夏=tiên Hạ
准圣=Chuẩn Thánh
生商=sinh Thương
酒依依=Tửu Y Y
小玖=Tiểu Cửu
道微仙宗=Đạo Vi Tiên Tông
道羽=Đạo Vũ
无忧掌门=Vô Ưu chưởng môn
道微子=Đạo Vi Tử
无忧师侄=Vô Ưu sư điệt
灵鹫山=Linh Thứu Sơn
富贵啊=Phú Quý a
元始圣人=Nguyên Thủy Thánh Nhân
元始天尊=Nguyên Thủy thiên tôn
简狄=Giản Địch
三尸=Tam Thi
本我尸=Bản Ngã Thi
'汤'='Thang'
商祖=Thương Tổ
夏国=Hạ Quốc
敖丙=Ngao Bính
斗部=Đấu Bộ
佛门=Phúc Môn
佛=Phật
老子=Lão Tử
乾坤图=Càn Khôn Đồ
麒麟崖=Kỳ Lân Nhai
幽冥界=U Minh Giới
潘金莲=Phan Kim Liên
武大郎=Võ Đại Lang
轮回仙岛=Luân Hồi Tiên Đảo
姜师伯=Khương sư bá
盘古神=Bàn Cổ Thần
造化玉碟=Tạo Hóa Ngọc Điệp
浪里飞=Lãng Lý Phi
道教=Đạo Giáo
三境=Tam Cảnh
三宝=Tam Bảo
玉清=Ngọc Thanh
上清=Thượng Thanh
灵宝天尊=Linh Bảo thiên tôn
道德天尊=Đạo Đức thiên tôn
万教混元=Vạn Giáo Hỗn Nguyên
小哀=Tiểu Ai
业火红莲=Nghiệp Hỏa Hồng Liên
阿鼻剑=A Tị Kiếm
小秦=Tiểu Tần
小恶=Tiểu Ố
欲姐=Dục tỷ
百美老了图=Bách Mỹ Lão Liễu Đồ
钢铁机甲百美老后图=Cương Thiết Cơ Giáp Bách Mỹ Lão Hậu Đồ
钢铁机甲百美老后大战掉牙老丧尸=Cương Thiết Cơ Giáp Bách Mỹ Lão Hậu Đại Chiến Răng Rơi Lão Táng Thi
欲之化身=Dục chi hóa thân
乌云仙=Ô Vân Tiên
乾元山=Càn Nguyên Sơn
惧之化身=Cụ chi hóa thân
爱之化身=Ái chi hóa thân
喜之=Hỉ chi
欲之=Dục chi
爱之=Ái chi
哀之=Ai chi
哀与恶=Ai cùng Ố
哀与喜=Ai cùng Hỉ
恶与爱=Ố cùng Ái
八 九 玄 功=Bát Cửu Huyền Công
乾元洞=Càn Nguyên Động
九九归一玄功=Cửu Cửu Quy Nhất Huyền Công
八九玄功=Bát Cửu Huyền Công
鹿公=Lộc Công
奈何桥=Nại Hà Kiều
思思=t.ư t.ư
太阳金乌=Thái Dương Kim Ô
铁扇=Thiết Phiến
元屠阿鼻=Nguyên Đồ A Tị
太阳宫=Thái Dương Cung
小寿寿=Tiểu Thọ Thọ
小寿=Tiểu Thọ
仈 Jiǔ 玄功=Bát Cửu Huyền Công
妖帝=Yêu Đế
娲皇宫=Oa Hoàng Cung
圣母娘娘=Thánh Mẫu nương nương
圣族=Thánh tộc
雷罚殿=Lôi Phạt Điện
神威殿=Thần Uy Điện
瘟部=Ôn Bộ
财部=Tài Bộ
风部=Phong Bộ
厕神殿=Xí Thần Điện
卞副=Biện phó
神厕殿=Thần Xí Điện
人皇=Nhân Hoàng
泽白=Trạch Bạch
宇字壹=Vũ Tự Nhất
天字壹=Thiên Tự Nhất
八卦盘=Bát Quái Bàn
二天帝=Nhị Thiên Đế
小季=Tiểu Quý
黑池峰=Hắc Trì Phong
华有铭=Hoa Hữu Minh
灵珠子=Linh Châu Tử
三坛海会大神=Tam Đàn Hải Hội Đại Thần
混天绫=Hỗn Thiên Lăng
乾坤圈=Càn Khôn Khuyên
金光洞=Kim Quang Động
林江=Lâm Giang
清源妙道真君=Thanh Nguyên Diệu Đạo chân quân
殷郊=Ân Giao
殷洪=Ân Hồng
闻仲=Văn Trọng
余元=Dư Nguyên
雷震子=Lôi Chấn Tử
秦完秦天君=Tần Hoàn Tần thiên quân
十绝连环阵=Thập Tuyệt Liên Hoàn Trận
灵珠=Linh Châu
殷夫人=Ân phu nhân
万灵殿=Vạn Linh Điện
大圣人=Đại Thánh Nhân
文姨=Văn di
虚菩提=Hư Bồ Đề
轩辕=Hiên Viên
巫妖人=Vu Yêu Nhân
十二都天神煞大阵=Thập Nhị Đô Thiên Thần Sát Đại Trận
二圣人=Nhị Thánh Nhân
空虚掌门=Không Hư chưởng môn
萧云=Tiêu Vân
季无忧掌门=Quý Vô Ưu chưởng môn
云仙子=Vân tiên tử
五行换天阵=Ngũ Hành Hoán Thiên Trận
乱雷煞阵=Loạn Lôi Sát Trận
升温境=Thăng Ôn Cảnh
灵霄会=Linh Tiêu hội
玖儿=Cửu nhi
酒仙=Tửu tiên
通天=Thông Thiên
与寿=cùng Thọ
五庄观=Ngũ Trang Quán
陈塘=Trần Đường
人字=chữ Nhân
小穷峰=Tiểu Cùng Phong
蓝杏=Lam Hạnh
铭佳=Minh Giai
夏凝霜=Hạ Ngưng Sương
夏家=Hạ gia
华少爷=Hoa thiếu gia
有铭=Hữu Minh
凝霜=Ngưng Sương
木青华=Mộc Thanh Hoa
红云老祖=Hồng Vân lão tổ
万寿山=Vạn Thọ Sơn
人参果树=Nhân Sâm Quả Thụ
地书=Địa Thư
天地人三书=Thiên Địa Nhân Tam Thư
天书=Thiên Thư
人书=Nhân Thư
人参果=Nhân Sâm Quả
及时雨=Cập Thời Vũ
龙凤麒麟=Long Phượng Kỳ Lân
鼎鼎,=Đỉnh Đỉnh,
李水神=Lý Thủy Thần
商部落=Thương bộ lạc
商部=Thương bộ
套地煞灵爆=bộ Địa Sát Linh Bạo
妖帝印玺=Yêu Đế Ấn Tỷ
皂武旗=Tạo Võ Kỳ
姜子牙=Khương Tử Nha
齐国=Tề quốc
离地焰光旗=Ly Địa Diễm Quang Kỳ
符元=Phù Nguyên
接引=Tiếp Dẫn
圣母女娲=Thánh Mẫu Nữ Oa
万物均衡=Vạn Vật Cân Bằng
空明道心=Không Minh Đạo Tâm
贤者时刻=Hiền Giả Thời Khắc
华云=Hoa Vân
九龙神火罩=Cửu Long Thần Hỏa Tráo
河图=Hà Đồ
洛书=Lạc Thư
大羿=Đại Nghệ
姮娥=Hằng Nga
广寒宫=Quảng Hàn Cung
火神祝融=Hỏa Thần Chúc Dung
刑天=Hình Thiên
广寒=Quảng Hàn
月宫=Nguyệt Cung
确洲城=Xác Châu Thành
杨天佑=Dương Thiên Hữu
夏府=Hạ phủ
杨家=Dương gia
杨府=Dương phủ
西天门=Tây Thiên Môn
截阐=Tiệt Xiển
紫霄=Tử Tiêu
今天庭=nay Thiên Đình
木先生=Mộc tiên sinh
华, 有, 铭=Hoa, Hữu, Minh
万寿坡=Dốc Vạn Thọ
桃山=Đào Sơn
月桂宫=Nguyệt Quế Cung
蟠桃树=Bàn Đào Thụ
月桂树=Nguyệt Quế Thụ
吴刚=Ngô Cương
姮=Hằng
火皇=Hỏa Hoàng
吴将军=Ngô tướng quân
云华=Vân Hoa
临天殿=Lâm Thiên Điện
杨婵=Dương Thiền
杨蛟=Dương Giao
广 寒=Quảng Hàn
寿=Thọ
百美老后=Bách Mỹ Lão Hậu
大巫羿=Đại Vu Nghệ
百美老图=Bách Mỹ Lão Đồ
富贵就是=Phú Quý chính là
叫富贵=kêu Phú Quý
玉泉寻金霞=Ngọc Tuyền Tầm Kim Hà
玉泉山=Ngọc Tuyền Sơn
轮回殿=Luân Hồi Điện
秦兄=Tần huynh
天涯哥=Thiên Nhai Các
煞女盟=Sát Nữ Minh
小五=Tiểu Ngũ
吕岳=Lữ Nhạc
卞老=Biện lão
引凤楼=Dẫn Phượng Lầu
杨任=Dương Nhiệm
五火七禽扇=Ngũ Hỏa Thất Cầm Phiến
红云=Hồng Vân
多目能=Đa Mục Năng
临天=Lâm Thiên
截, 阐=Tiệt, Xiển
秦将军=Tần tướng quân
天涯秘境=Thiên Nhai bí cảnh
卞将军=Biện tướng quân
养娥=dưỡng Nga
用娥=dụng Nga
夸父=Khoa Phụ
冥司=Minh Ti
黄飞虎=Hoàng Phi Hổ
东岳=Đông Nhạc
五岳=Ngũ Nhạc
纣王=Trụ Vương
第一剑=Đệ Nhất Kiếm
周为尊=Chu vi tôn
周兴商灭=Chu hưng Thương diệt
阎王=Diêm Vương
龙虎如意=Long Hổ Như Ý
商军=Thương quân
阿修罗=A Tu La
琉璃宝塔=Lưu Ly Bảo Tháp
青萍=Thanh Bình
轮回塔=Luân Hồi Tháp
九曲黄河=Cửu Khúc Hoàng Hà
混沌青莲=Hỗn Độn Thanh Liên
判官笔=Phán Quan Bút
石乐志=Thạch Lạc Chí
三途河=Tam Đồ Hà
娥=Nga
太白=Thái Bạch
捆仙绳=Khổn Tiên Thằng
迟哥=Xích ca
小怒=Tiểu Nộ
稳教=Ổn giáo
尺哥=Xích ca
焰光旗=Diễm Quang Kỳ
穿心锁=Xuyên Tâm Tỏa
铁蛋=Thiết Đản
妖, 人=Yêu, Nhân
仙与人=Tiên cùng Nhân
百美老=Bách Mỹ Lão
玉虚=Ngọc Hư
阴阳镜=Âm Dương Kính
灵宝法师=Linh Bảo pháp sư
天, 地, 人=Thiên, Địa, Nhân
仙盟=Tiên Minh
赵公明=Triệu Công Minh
青牛=Thanh Ngưu
冰清月=Băng Thanh Nguyệt
元觉洞=Nguyên Giác Động
慈航师=Từ Hàng sư
慈航=Từ Hàng
麒零=Kỳ Linh
元屠=Nguyên Đồ
阿鼻=A Tị
魏深末=Ngụy Thâm Mạt
十二品红莲=Thập Nhị Phẩm Hồng Liên
金翅大鹏鸟=Kim Sí Đại Bằng Điểu
金箍=Kim Cô
金刚镯=Kim Cương Trạc
兕大王=Tê đại vương
牛魔王=Ngưu ma vương
戮神枪=Lục Thần Thương
空岛=Không Đảo
龙虎玉如意=Long Hổ Ngọc Như Ý
金木鞭=Kim Mộc Tiên
火尖枪=Hỏa Tiêm Thương
红孩儿=Hồng Hài Nhi
灵宝大法师=Linh Bảo Đại Pháp Sư
秦天君=Tần thiên quân
赵天君=Triệu thiên quân
芭蕉扇=Quạt Ba Tiêu
定光仙=Định Quang Tiên
饕餮=Thao Thiết
碧游=Bích Du
戬儿=Tiễn nhi
刘雁儿=Lưu Nhạn Nhi
金鹏=Kim Bằng
旗姨=Kỳ di
采瑶=Thải Dao
稳中仙=Ổn Trung Tiên
骷髅山=Khô Lâu Sơn
白骨洞=Bạch Cốt Động
布忠尧=Bố Trung Nghiêu
林良=Lâm Lương
马元=Mã Nguyên
灵灵=Linh Linh
金光师=Kim Quang sư
勾陈=Câu Trần
紫薇=Tử Vi
毒尊仙=Độc Tôn Tiên
有泽=có Trạch
富贵殿主=Phú Quý điện chủ
弥勒=Di Lạc
无忧道长=Vô Ưu đạo trưởng
八宝洞=Bát Bảo Động
毗芦=Bì Lô
兴周=hưng Chu
昊天金阙自然妙有玉皇上帝=Hạo Thiên Kim Khuyết Tự Nhiên Diệu Hữu Ngọc Hoàng Thượng Đế
真武皂角旗=Chân Võ Tạo Giác Kỳ
真武大帝=Chân Võ đại đế
文殊广法=Văn Thu Quảng Pháp
镇元子=Trấn Nguyên Tử
雾露乾坤网=Vụ Lộ Kiền Khôn Võng
四海瓶=Tứ Hải Bình
乾坤针=Kiền Khôn Châm
打神鞭=Đả Thần Tiên
幌金绳=Hoảng Kim Thằng
小扇子=Tiểu Phiến Tử
暗护法=Ám Hộ Pháp
小婵=Tiểu Thiền
天下会=Thiên Hạ Hội
四方旗=Tứ Phương Kỳ
玉如意=Ngọc Như Ý
华盖=Hoa Cái
三山五岳=Tam Sơn Ngũ Nhạc
乾坤鼎=Kiền Khôn Đỉnh
陷仙剑=Hãm Tiên Kiếm
缚龙索=Phược Long Tác
绝仙剑=Tuyệt Tiên Kiếm
余化=Dư Hóa
墨麒麟=Mặc Kỳ Lân
杜书仁=Đỗ Thư Nhân
杜姓=họ Đỗ
玉兔=Ngọc Thỏ
除魔剑=Trừ Ma Kiếm
三尖两刃枪=Tam Tiêm Lưỡng Nhận Thương
敖千华=Ngao Thiên Hoa
荃峒=Thuyên Động
菩提=Bồ Đề
哮天犬=Hao Thiên Khuyển
哮天=Hao Thiên
啸天=Hao Thiên
懂天帝=Thiên Đế "biết tuốt"
帝江=Đế Giang
元始师=Nguyên Thủy sư
郑伦=Trịnh Luân
哼将=Hanh tướng
蒯思=Khoái t.ư
梅山=Mai Sơn
开天斧=Khai Thiên Phủ
商末=Thương mạt
荃元帅=Thuyên nguyên soái
汤天乙=Thang Thiên Ất
天乙=Thiên Ất
小爱=Tiểu Ái
梅雯画=Mai Văn Họa
佛母=Phúc Mẫu
佛爹=Phúc Phụ
涂山氏=Đồ Sơn thị
小李=Tiểu Lý
柏鉴=Bách Giám
梅泖冰=Mai Mão Băng
梅馨卿=Mai Hinh Khanh
梅笛仙=Mai Địch Tiên
九婴=Cửu Anh
羿=Hậu Nghệ
二浪=Nhị Lãng
商君=Thương quân
梦天仪=Mộng Thiên Nghi
康安裕=Khang An Dụ
张伯时=Trương Bá Thời
李焕章=Lý Hoán Chương
姚公麟=Diêu Công Lân
郭申=Quách Thân
直健=Trực Kiện
妲己=Đát Kỷ
苏妲己=Tô Đát Kỷ
周文王=Chu Văn Vương
伯邑考=Bá Ấp Khảo
朝歌城=Triều Ca Thành
闻太师=Văn thái sư
雷部=Lôi bộ
花果山=Hoa Quả Sơn
天罚殿=Thiên Phạt Điện
二仙山=Nhị Tiên Sơn
瀛洲岛=Doanh Châu Đảo
西岐=Tây Kỳ
大唐=Đại Đường
天罡=Thiên Cương
月华池=Nguyệt Hoa Trì
土行孙=Thổ Hành Tôn
卞家=Biện gia
金莲儿=Kim Liên Nhi
夹龙山=Giáp Long Sơn
飞云洞=Phi Vân Động
兜率=Đâu Suất
酥晴儿=Tô Tình Nhi
苏晴儿=Tô Tình Nhi
东篱=Đông Ly
海梯=Hải Thê
王善=Vương Thiện
敬天殿=Kính Thiên Điện
函谷关=Hàm Cốc Quan
佛祖=Phúc Tổ
文殊=Văn Thu
普贤=Phổ Hiển
多宝佛=Đa Bảo Phúc
佛兴=Phúc hưng
道微=Đạo suy
如来佛=Phúc Tổ
南极师=Nam Cực sư
雅典娜=Athena
酒师=Tửu sư
三友小院=Tam Hữu Tiểu Viện
南极=Nam Cực
梅将军=Mai tướng quân
天道=Thiên Đạo
天魔尊者=Thiên Ma tôn giả
震天弓=Chấn Thiên Cung
小乐=Tiểu Lạc
相思树=Tương t.ư Thụ
呲铁=Thử Thiết
蓝氏=họ Lam
七情=Thất Tình
黄天化=Hoàng Thiên Hóa
李府=Lý phủ
姜太公=Khương thái công
阐=Xiển
截=Tiệt
姜府=Khương phủ
姜尚=Khương Thượng
荃步洞=Thuyên Bộ Động
无当=Vô Đương
子牙=Tử Nha
申花城=Thân Hoa Thành
飞瀑阁楼=Phi Bộc Các Lầu
食铁兽=Thực Thiết Thú
九黎=Cửu Lê
灵宝道人=Linh Bảo đạo nhân
焰中仙=Diệm Trung Tiên
孔嫂嫂=Khổng tẩu tẩu
迦叶=Già Diệp
百倍灵气弩=Bách Bội Linh Khí Nỏ
秦完=Tần Hoàn
百倍灵气炮=Bách Bội Linh Khí Pháo
迎仙殿=Nghênh Tiên Điện
商人=Thương nhân
殷家=Ân gia
佛之=Phúc chi
大殷城=Đại Ân Thành
林次尹=Lâm Thứ Duẫn
文丁=Văn Đinh
子羡=Tử Tiện
胥余=t.ư Dư
大殷=Đại Ân
商汤=Thương Thang
子受=Tử Thụ
微子启=Vi Tử Khởi
子启=Tử Khởi
子衍=Tử Diễn
文成=Văn Thành
殷城=Ân Thành
帝乙=Đế Ất
韦护=Vi Hộ
渺渺=Miểu Miểu
耿常=Cảnh Thường
申豹=Thân Báo
姜申=Khương Thân
姬季厉=Cơ Quý Lệ
姬昌=Cơ Xương
崇侯=Sùng Hầu
姜族=Khương tộc
鄂候=Ngạc hầu
殷氏=Ân thị
西方=Tây Phương
玖师叔=Cửu sư thúc
西伯侯=Tây Bá Hầu
朝歌=Triều Ca
八荒八召心煞劫=Bát Hoang Bát Triệu Tâm Sát Kiếp
姜公=Khương công
王长安=Vương Trường An
纣=Trụ
商之=Thương chi
姜氏=Khương thị
东伯侯=Đông Bá Hầu
伊尹=Y Doãn
帝丁=Đế Đinh
商地=đất Thương
微仲衍=Vi Trọng Diễn
姜桓楚=Khương Hoàn Sở
黄滚=Hoàng Cổn
界牌关=Giới Bài Quan
金阙弥罗至真玉皇上帝=Kim Khuyết Di La Chí Chân Ngọc Hoàng Thượng Đế
李金吒=Lý Kim Tra
长安=Trường An
杜元铣=Đỗ Nguyên Tiển
梅伯=Mai Bá
商容=Thương Dung
鲁雄=Lỗ Hùng
商=Thương
飞虎=Phi Hổ
李夫人=Lý phu nhân
季厉=Quý Lệ
武丁=Võ Đinh
东伯候=Đông Bá Hầu
北伯侯=Bắc Bá Hầu
崇侯虎=Sùng Hầu Hổ
南伯候=Nam Bá Hầu
鄂崇禹=Ngạc Sùng Vũ
李=Lý
九候=Cửu Hầu
费仲=Phí Trọng
羑里=Dũ Lý
姜=Khương
清水河=Thanh Thủy Hà
恶来=Ác Lai
埃克斯=X
东皇=Đông Hoàng
紫霞宫=Tử Hà Cung
岐山=Kỳ Sơn
东鲁=Đông Lỗ
苏国=Tô quốc
圣母庙=Thánh Mẫu Miếu
乾坤弓=Càn Khôn Cung
震天箭=Chấn Thiên Tiễn
碧云童子=Bích Vân đồng tử
苏护=Tô Hộ
敖公子=Ngao công tử
混元砖=Hỗn Nguyên Chuyên
苏全忠=Tô Toàn Trung
崇黑虎=Sùng Hắc Hổ
琼=Quỳnh
十绝连环天煞断命阵=Thập Tuyệt Liên Hoàn Thiên Sát Đoạn Mệnh Trận
Huynh lừa ta!Quá tốt rồi, sau đây là names ta làm. Nếu được thì đệ CV cho ta luôn từ chương 706 nhé, cảm ơn đệ nhiều![]()

Thỉnh thoảng lão tác "phát cuồng" ra 1 chương "đại bôi" (super-cup) khoảng 10k chữHuynh lừa ta!
Thế quái nào mà chương đầu tiên ta CV lên tới 10k từ??? Làm ta CV muốn hụt hơi.
![]()
. Còn bình thường chỉ khoảng 4k thôi.Chào mừng bạn đến với diễn đàn Bạch Ngọc Sách
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng các tính năng, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản