@minhmap1088 Thật ra Sweet có thử sử dụng luật nhân, nhưng mà xài chua lắm, rút cục phải bỏ.
Thí dụ thế này :
第 1 章 : QT sẽ ra đệ 1 chương -> dịch tự động được thì sẽ là chương 1
Cái số ở giữa sẽ thay đổi luôn. Nhưng QT không chấp nhận biến số. Thành thử luật nhân trong QT vẫn phải làm thủ công, nghĩa là bạn phải lưu 第 2 章 = Chương 2.
Tóm lại có bao nhiêu số thì bấy nhiêu dòng.
Về mặt lập trình, cái này còn tương đối đơn giản.
Còn bạn có một cụm chữ mà ở đâu đó biến số là tên riêng, hắn, nó, lão, tiểu tử, xú nha đầu.... thì tiêu.
Rốt cục vẫn phải đi sửa tay
Vẫn làm tốt mà bạn, đâu có phải dùng tay chân chi cho bất tiện, nhân tiện ta share cái bảng luật nhân của ta luôn đây a
{0}的父亲=phụ thân của {0}
{0}的母亲=mẫu thân của {0}
{0}儿子=nhi tử của {0}
那些{0}=những {0} đó
别的{0}={0} khác
这些{0}们=những {0} này
那些{0}们=những {0} kia
那些{0}=những {0} kia
这些{0}=những {0} này
这些{0}们=những {0} này
那些{0}们=những {0} kia
那些{0}=những {0} kia
这些{0}=những {0} này
这些{0}们=những {0} này
那些{0}们=những {0} kia
那些{0}=những {0} kia
这些{0}=những {0} này
这些{0}们=những {0} này
那些{0}们=những {0} kia
那些{0}=những {0} kia
这些{0}=những {0} này
那些{0}内=trong những {0} kia
这些{0}内=trong những {0} này
自己的这些{0}们=những {0} này của mình
自己的那些{0}们=những {0} kia của mình
自己的那些{0}=những {0} kia của mình
自己的这些{0}=những {0} này của mình
我的这些{0}们=những {0} này của ta
我的那些{0}们=những {0} kia của ta
我的那些{0}=những {0} kia của ta
我的这些{0}=những {0} này của ta
它的这些{0}们=những {0} này của nó
它的那些{0}们=những {0} kia của nó
它的那些{0}=những {0} kia của nó
它的这些{0}=những {0} này của nó
你的这些{0}们=những {0} này của ngươi
你的那些{0}们=những {0} kia của ngươi
你的那些{0}=những {0} kia của ngươi
你的这些{0}=những {0} này của ngươi
他的这些{0}们=những {0} này của hắn
他的那些{0}们=những {0} kia của hắn
他的那些{0}=những {0} kia của hắn
他的这些{0}=những {0} này của hắn
她的这些{0}们=những {0} này của nàng
她的那些{0}们=những {0} kia của nàng
她的那些{0}=những {0} kia của nàng
她的这些{0}=những {0} này của nàng
最能{0}=có thể {0} nhất
最没有{0}=không có {0} nhất
如{0}般=giống như là {0}
若{0}般=giống như là {0}
犹如{0}般=giống như là {0}
喂了{0}=cho {0} ăn
再看到{0}=phải nhìn {0} nữa
最无{0}=không {0} nhất
再害{0}=hại {0} nữa
喂食{0}=cho {0} ăn
# Tham khảo:
tangthuvien.com
把{0}挡住=ngăn cản {0}
比{0}好多了=tốt hơn {0} nhiều
对{0}说=nói với {0}
跟{0}说=nói với {0}
向{0}说=nói với {0}
对{0}说道=nói với {0}
跟{0}说道=nói với {0}
向{0}说道=nói với {0}
让{0}诧异=khiến {0} rất ngạc nhiên
当{0}的面前=trước mặt {0}
当着{0}的面前=trước mặt {0}
上了{0}的当=bị {0} lừa
上{0}的当=bị {0} lừa
很想{0}=rất nhớ {0}
唯{0}马首是瞻=chỉ nghe lệnh {0}
在{0}身后=sau lưng {0}
杀{0}的机会=cơ hội giết {0}
将{0}灼伤=làm {0} bị thương
与{0}无缘=không có duyên với {0}
要比{0}强劲=còn mạnh mẽ hơn {0}
与{0}一战=đánh với {0} một trận
比{0}还强劲=còn mạnh mẽ hơn {0}
比{0}还强势=còn bá đạo hơn {0}
比{0}还强大=còn mạnh mẽ hơn {0}
比{0}还强悍=còn mạnh mẽ hơn {0}
比{0}强劲=mạnh mẽ hơn {0}
比{0}强势=cường thế hơn {0}
比{0}强大=mạnh mẽ hơn {0}
比{0}强悍=cường hãn hơn {0}
比{0}强=mạnh hơn {0}
比{0}更强=mạnh hơn {0}
比{0}还强=còn mạnh hơn {0}
要比{0}强=còn mạnh hơn {0}
比{0}高=cao hơn {0}
比{0}更快=nhanh hơn {0}
比{0}还快=còn nhanh hơn {0}
比{0}快=nhanh hơn {0}
要比{0}快=còn nhanh hơn {0}
比{0}更高=cao hơn {0}
比{0}还高=còn cao hơn {0}
要比{0}高=còn cao hơn {0}
不比{0}强=không mạnh bằng {0}
不比{0}快=không nhanh bằng {0}
不比{0}高=không cao bằng {0}
属于{0}的东西=thứ thuộc về {0}
太便宜{0}了=lợi cho {0} quá
丢{0}的脸=làm mất mặt {0}
丢了{0}的脸=làm mất mặt {0}
跟{0}回来=đi về cùng {0}
跟{0}开玩笑=nói đùa {0}
把{0}给卖=bán đứng {0}
在{0}的身后=sau lưng {0}
当着{0}的面=ngay trước mặt {0}
当着{0}面前=ngay trước mặt {0}
超出了{0}的预杵=nằm ngoài dự đoán của {0}
超出了{0}的预料=nằm ngoài dự đoán của {0}
出了{0}的预料=nằm ngoài dự đoán của {0}
超出{0}的预料=nằm ngoài dự đoán của {0}
对付{0}的手段=thủ đoạn đối phó với {0}
向{0}低头=cúi đầu trước {0}
{0}手下败将=bại tướng dưới tay {0}
{0}的手下败将=bại tướng dưới tay {0}
和{0}合作=hợp tác với {0}
和{0}一样=giống như {0}
把{0}卖了=bán đứng {0}
对{0}客气=khách khí với {0}
有{0}一席之地=có một chỗ của {0}
看在{0}的份上=nể mặt {0}
看在{0}的分上=nể mặt {0}
与{0}相交=kết bạn với {0}
联合{0}来了=tới liên hợp với {0}
和{0}商量=thương lượng với {0}
包在{0}的身上=để {0} lo
对{0}不利=gây bất lợi cho {0}
要对{0}不利=muốn gây bất lợi cho {0}
关于{0}的消息=tin tức liên quan tới {0}
不利于{0}的消息=tin tức bất lợi cho {0}
死在了{0}的手下=chết dưới tay {0}
死在{0}的手下=chết dưới tay {0}
饶{0}不得=không thể tha cho {0}
给{0}说过=từng nói với {0}
与{0}想的一样=đúng như những gì {0} nghĩ
和{0}在一起=cùng với {0}
与{0}在一起=cùng với {0}
跟{0}在一起=cùng với {0}
跟随{0}去=đi theo {0}
超出{0}的掌控=vượt khỏi tầm kiểm soát của {0}
超出{0}的掌控之外=vượt ra ngoài tầm kiểm soát của {0}
{0}的名字=tên {0}
{0}的朋友=bạn của {0}
{0}的儿子=con trai của {0}
{0}儿子=con trai của {0}
对{0}畏惧=e ngại {0}
精血{0}的=tinh huyết của {0}
不在{0}之下=không kém {0}
从{0}的表情=qua nét mặt của {0}
从{0}表情=qua nét mặt của {0}
和{0}联手=liên thủ với {0}
敢不敢杀{0}=có dám giết {0} hay không
把{0}留下=giữ {0} lại
从{0}身上=từ trên người {0}
入不了{0}的眼=không lọt nổi mắt xanh của {0}
像{0}一样=giống như {0}
跟{0}提过=từng đề cập với {0}
在{0}的指挥下=dưới sự chỉ huy của {0}
在{0}的压迫之下=dưới sự đè ép của {0}
对不起{0}=có lỗi với {0}
关{0}什么事情=mắc mớ gì đến {0}
关{0}什么事=mắc mớ gì đến {0}
不让{0}说话=không cho {0} nói chuyện
对{0}出手=ra tay với {0}
与{0}提过=đề cập với {0}
在{0}右手边=ở bên tay phải của {0}
不用跟{0}客气=không cần khách khí với {0}
不用与{0}客气=không cần khách khí với {0}
不用和{0}客气=không cần khách khí với {0}
还{0}一个人情=trả lại {0} một món nợ ân tình
不与{0}计较=không tính toán với {0}
把{0}擒拿下来=bắt lấy {0}
非{0}莫属=trừ {0} ra không còn có thể là ai khác
在{0}的指点下= dưới sự chỉ điểm của {0}
替{0}高兴=mừng thay cho {0}
与{0}为敌=đối địch với {0}
为{0}好=vì muốn tốt cho {0}
有种{0}别=nếu {0} có gan thì đừng
对{0}的态度=thái độ đối với {0}
跟{0}客气=khách khí với {0}
替{0}报仇=báo thù cho {0}
套在{0}的身上=mặc lên người {0}
与{0}客气=khách khí với {0}
和{0}客气=khách khí với {0}
重伤了{0}=làm {0} bị thương nặng
没有{0}的事了không còn việc của {0} rồi
在{0}的额头上=trên trán {0}
在{0}的背后=sau lưng {0}
替{0}出气=giúp {0} hả giận
和{0}说实话=nói thật với {0}
给{0}准备=chuẩn bị cho {0}
与{0}说明=nói rõ với {0}
和{0}说明=nói rõ với {0}
跟{0}说明=nói rõ với {0}
与{0}说话=nói chuyện với {0}
和{0}说话=nói chuyện với {0}
跟{0}说话=nói chuyện với {0}
跟{0}做对=đối phó với {0}
和{0}做对=đối phó với {0}
阻{0}不住=không ngăn cản được {0}
在{0}的帮助下=được sự giúp đỡ của {0}
和{0}无关=không có quan hệ gì với {0}
与{0}无关=không có quan hệ gì với {0}
跟{0}无关=không có quan hệ gì với {0}
和{0}没关系=không có quan hệ gì với {0}
与{0}没关系=không có quan hệ gì với {0}
跟{0}没关系=không có quan hệ gì với {0}
远远不是{0}的对手=còn lâu mới là đối thủ của {0}
远不是{0}的对手=còn lâu mới là đối thủ của {0}
不是{0}的对手=không phải là đối thủ của {0}
不要{0}了=không cần {0} nữa
威胁{0}不了=không uy hiếp được {0}
拜在{0}门下=bái {0} làm thầy
拜在{0}了门下=bái {0} làm thầy
在{0}的胸膛上=trên ngực {0}
和{0}一般见识=chấp nhặt với {0}
{0}的提议=đề nghị của {0}
奈何{0}不得=không làm gì được {0}
不和{0}说=không nói với {0}
{0}的身份=thân phận của {0}
跟{0}团聚=đoàn tụ với {0}
在{0}看来=theo {0}
在{0}的了解之中=trong tầm hiểu biết của {0}
在{0}的了解中=trong tầm hiểu biết của {0}
对{0}下手=xuống tay với {0}
不会放过{0}的=sẽ không bỏ qua cho {0}
讨不到{0}的欢心=không chiếm được sự yêu mến của {0}
讨到{0}的欢心=chiếm được sự yêu mến của {0}
落在{0}手里=rơi vào tay {0}
在{0}手里=trong tay {0}
看{0}不顺眼=nhìn {0} không vừa mắt
在{0}眼中=ở trong mắt {0}
在{0}的眼中=ở trong mắt {0}
不给{0}面子=không nể mặt {0}
在{0}头上动土=động thổ trên đầu {0}
挡{0}去路=chặn đường {0}
打{0}的注意=có ý đồ với {0}
打{0}的主意=có ý đồ với {0}
在打{0}的主意=đang có ý đồ với {0}
在打{0}的注意=đang có ý đồ với {0}
与{0}一般见识=chấp nhặt với {0}
跟{0}一般见识=chấp nhặt với {0}
讨{0}的麻烦=gây phiền toái cho {0}
找{0}的麻烦=gây sự với {0}
寻{0}的麻烦=gây sự với {0}
与{0}决裂=đoạn tuyệt với {0}
跟{0}决裂=đoạn tuyệt với {0}
和{0}决裂=đoạn tuyệt với {0}
把{0}当=coi {0} là
把主意打在了{0}的身上=có mưu đồ xấu với {0}
给{0}带回去=mang về cho {0}
这样对待{0}=đối xử với {0} như thế
帮助了{0}一把=giúp {0} một tay
帮助{0}一把=giúp {0} một tay
帮了{0}一把=giúp {0} một tay
帮{0}一把=giúp {0} một tay
{0}面子哪里有那么大={0}mặt mũi như thế nào lớn như vậy
{0}的神魂=thần hồn của {0}
{0}眼神=ánh mắt của {0}
{0}的衣衫=quần áo của {0}
{0}最厉害的那几个人=mấy người lợi hại nhất {0}
可是在{0}只手遮天的人物=là nhân vật một tay che trời tại {0}
{0}最狠的人之一=một trong những người vô cùng tàn nhẫn nhất {0}
{0}身前=trước người {0}
{0}身旁=bên cạnh {0}
你们{0}={0} các ngươi
{0}的独子=con trai độc nhất của {0}
{0}对{0}的宠溺程度=trình độ mà {0} cưng chiều {0} đến mức nào
{0}今天在这里的所作所为=việc {0} đã làm ở chỗ này hôm nay
{0}这样的地头蛇=địa đầu xà {0} cỡ này
把{0}拖垮=đem kéo đổ {0}
你们{0}的恩情=ân tình của {0} các ngươi
我跟{0}之间=ở giữa ta cùng {0}
要等的人=người {0} muốn chờ
不愧是{0}的风格=không hổ là phong cách của {0}
{0}排名=xếp hạng {0}
还知道{0}这样的存在=còn biết đến loại {0} này tồn tại
{0}的身边=bên người {0}
这样的{0}高手={0} cao thủ dạng này
{0}高手=cao thủ {0}
{0}的身上=trên người {0}
深扎{0}的最大地头蛇=địa đầu xà lớn nhất bén rễ ở {0}
{0}的眼神=ánh mắt của {0}
瘫在地下的{0}={0} co quắp dưới đất
整个扎入了{0}的腹部=đâm vào phần bụng của {0}
扑倒了{0}的身前=bổ nhào trước người {0}
{0}跟我有关联的人=tất cả những người có liên quan đến ta ở {0}
把{0}的天=đem trời {0}
{0}市郊=ngoại ô {0}
{0}下落=nơi ở của {0}
{0}的余威=dư uy của {0}
连{0}军区那位大佬都=ngay cả vị đại lão của quân đội {0} kia
{0}的视野=tầm mắt của {0}
{0}的视野中=bên trong tầm mắt của {0}
通过{0}感觉到=thông qua cảm giác của {0}
{0}的双眼中=trong đôi mắt của {0}
{0}的脑袋=đầu của {0}
在{0}面前=tại trước mặt {0}
找到让{0}恢复的方法=tìm tới phương pháp để {0} khôi phục
但当{0}出现时=nhưng lúc {0} xuất hiện
却让{0}自身=làm cho tự mình {0}
到了{0}身边=tới bên người {0}
朝{0}抓来的时候=thời điểm hướng {0} chộp tới
{0}跟前=trước mặt {0}
{0}手中的=trong tay {0}
{0}的身体=thân thể của {0}
当{0}发生改变时=trong lúc {0} xảy ra biến đổi
自己和{0}之间的精神联系=tinh thần liên hệ giữa chính mình và {0}
{0}的模样=bộ dáng của{0}
安安静静坐在面前的{0}={0} yên lặng ngồi ở trước mặt
{0}心中=trong lòng {0}
会和{0}的关系=sẽ phát triển quan hệ cùng {0}
坐在角落里的{0}={0} đang ngồi trong một góc
又换上了干净衣物的{0}={0} đổi lại quần áo sạch sẽ
来自{0}的本能渴望=khát vọng đến từ bản năng của {0}
众多{0}集结的地方=địa phương đông đảo {0} tập kết
操控{0}的窍门=bí quyết điều khiển {0}
和{0}之间的精神联系=tinh thần liên hệ cùng {0}
{0}的视线=ánh mắt của {0}
在{0}战斗的同时=tại cùng lúc {0} chiến đấu
{0}的脑内凝胶=chất gel trong đầu {0}
{0}担心的时候=thời điểm {0} lo lắng
{0}体内的病毒发生变化时=lúc virus trong người {0} xảy ra biến hóa
失去控制的{0}={0} mất đi khống chế
让{0}的意志力=để cho ý chí của {0}
在{0}的注视下=ở cái nhìn soi mói của {0}
他和{0}之间的=ở giữa hắn cùng {0}
{0}体内的病毒=virus ở trong người {0}
{0}的实力=thực lực của {0}
不如{0}那么迅速=không nhanh chóng như {0} vậy
{0}自身=tự thân {0}
{0}众多的城市=thành thị {0} đông đảo
朝{0}家的手工刀具店=hướng tới tiệm rèn thủ công nhà {0}
{0}体内=thể nội của {0}
{0}的背影=bóng lưng của {0}
{0}眼里=trong mắt của {0}
被叫做{0}的女孩儿=nữ hài được gọi là {0}
{0}的神色=thần sắc của {0}
席卷了{0}的全身=quét sạch toàn thân {0}
被他放开的{0}={0} bị hắn buông ra
接受了{0}并没有完全恢复的事实=tiếp nhận sự thật {0} cũng không hề hoàn toàn khôi phục
{0}的态度=thái độ của {0}
{0}的真实身份=thân phận chân thật của {0}
{0}的目光=ánh mắt của {0}
浑身溅满血迹的{0}={0} toàn thân tung tóe đầy vết máu
{0}在皱了皱眉头后=sau khi {0} nhíu mày
满大街的{0}={0} đi đầy đường
不时将跟得太紧的{0}砍翻在地=thỉnh thoảng đem {0} vây đến chém ngã xuống đất
撑着{0}的肩膀=chống đỡ bả vai {0}
跟我们家{0}={0} nhà chúng ta
{0}身上的外套了=áo khoác trên người {0}
{0}脸色=sắc mặt của {0}
{0}的尸体=thi thể của {0}
{0}的喊声=tiếng la của {0}
{0}面前=trước mặt của {0}
{0}的脸颊=gương mặt của {0}
受{0}待见=được {0} chào đón
{0}成员=thành viên của {0}
{0}的成员=thành viên của {0}
{0}一行人=một đoàn người {0}
{0}的雷霆手段=thủ đoạn lôi đình của {0}
{0}的肩膀=bả vai của {0}
{0}复杂的神色=vẻ mặt phức tạp của {0}
让到一边的{0}={0} nhường qua một bên
{0}心里也=trong lòng {0} cũng
{0}的胸口=ngực của {0}
{0}诡异的视线=ánh mắt quỷ dị của {0}
{0}的看法=cách nhìn của {0}
{0}的呼吸=hô hấp của {0}
{0}的老成员了=thành viên kỳ cựu của {0}
在{0}的感应中=ở bên trong cảm ứng của {0}
从{0}的脑子里=từ trong đầu của {0}
异变{0}={0} dị biến
{0}说到这个词的时候=thời điểm {0} nói đến cái chữ này
{0}三人=ba người {0}
{0}的小队=tiểu đội của {0}
{0}的样子=dáng vẻ của {0}
{0}这个家伙=gia hỏa {0} này
{0}的意识=ý thức của {0}
{0}的意识深处=sâu trong ký ức của {0}
{0}三女身上=trên người {0} tam nữ
{0}的手=tay của {0}
{0}应了一声后=sau khi {0} lên tiếng
{0}总部=tổng bộ {0}
{0}的作用=tác dụng của {0}
{0}利用起来的部分=bộ phận bị {0} lợi dụng
{0}父女=cha con {0}
默默走在人群中的{0}={0} yên lặng đi trong đám người
{0}速度不减=tốc độ {0} không giảm
{0}身上=trên người của {0}
{0}的意料之中=trong dự liệu của {0}
{0}的注意力=lực chú ý của {0}
在{0}思索的过程中=ở trong quá trình suy t.ư của {0}
能与{0}比肩的女子=cô gái có thể sánh vai cùng {0}
{0}家家主=gia chủ của {0}
情绪激动的{0}={0} cảm xúc kích động
在{0}的身旁=ở bên cạnh {0}
{0}脸上忽然=trên mặt của {0} bỗng nhiên