[Dịch] Trợ giúp dịch thuật [2] - Lưu ý đăng kèm text tiếng Trung khi đặt câu hỏi

Status
Not open for further replies.

Tiểu Hoạt Đầu

Phàm Nhân
Ngọc
-150,00
Tu vi
0,00
Tình hình nay convert HGCM gặp phải tình huống rất khó đỡ, VP có chứa 1 ký tự Trung không biết làm tn cả, các đạo hữu trợ giúp với, tạm thời ta xóa bỏ chữ ấy ra:
众所周知, 乌海星正是幽纹 族的主星, 其距离这武岩星的路程, 还不足灵蓝星距此的三分之一, 若从那里赶来武岩星, 自然能节省许多时间.
HV:
Chúng sở chu tri, ô hải tinh chính thị u văn tộc đích chủ tinh, kỳ cự ly giá vũ nham tinh đích lộ trình, hoàn bất túc linh lam tinh cự thử đích tam phân chi nhất, nhược tòng na lý cản lai vũ nham tinh, tự nhiên năng tiết tỉnh hứa đa thì gian.
VP của ta (tạm xóa bỏ cái ký tựa kia không hiểu là gì)
Mọi người đều biết, Ô Hải Tinh chính là U Văn Tộc chủ tinh, hắn khoảng cách cái này Vũ Nham Tinh lộ trình, còn chưa đủ để Linh Lam Tinh khoảng cách này một phần ba, như từ nơi ấy chạy đến Vũ Nham Tinh, tự nhiên có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.
 

Lạc Như

Phàm Nhân
Ngọc
-150,00
Tu vi
0,00
giúp em mấy câu này với ạ
- 跟着丫头穿过了花园, 又拐了两个弯儿果然看到一处不算大的小湖. 碧绿的湖面上长满了荷叶, 荷叶间一个个饱满的莲蓬长得正好. 湖边邻水的地方伫立着一座小阁楼, 阁楼上的匾额上果然题着丽水轩三个字. 这阁楼有一半建在湖面上的, 夏天在阁楼上想必是十分凉爽
-楼上临湖的窗口桌上摆放着茶水点心
-这丽水轩向湖心蜿蜒了十来丈的距离, 同样是两层的.
 
T

Tịch Địa

Guest
giúp em mấy câu này với ạ
- 跟着丫头穿过了花园, 又拐了两个弯儿果然看到一处不算大的小湖. 碧绿的湖面上长满了荷叶, 荷叶间一个个饱满的莲蓬长得正好. 湖边邻水的地方伫立着一座小阁楼, 阁楼上的匾额上果然题着丽水轩三个字. 这阁楼有一半建在湖面上的, 夏天在阁楼上想必是十分凉爽
-楼上临湖的窗口桌上摆放着茶水点心
-这丽水轩向湖心蜿蜒了十来丈的距离, 同样是两层的.

Theo bước nha đầu đi qua hoa viên, lại rẽ qua hai khúc quanh, quả nhiên thấy một cái hồ nhỏ. Trên mặt hồ xanh biếc phủ kín lá sen, xen kẽ sắc lá xanh xanh là những đài sen no tròn mơn mởn. Cạnh hồ có một tiểu lâu nho nhỏ, trên lâu có treo một tấm biển đề ba chữ Lệ Thuỷ Hiên. Tiểu lâu này có một nửa ở trên mặt hồ, mùa hè đến chắc hẳn vô cùng mát mẻ.

Hai cánh cửa của tiểu lâu nằm ở phía trên mặt hồ có đặt trà và điểm tâm.

Lệ Thuỷ Hiên này uốn lượn cách giữa hồ chừng hai mươi trượng, cũng là hai tầng.
 
T

Tịch Địa

Guest
Tại hạ tự tìm ra đây là chứ "Đồn", các đạo hữu góp ý với nhé.


Thế thì cứ ghi là Đồn ra thôi @@

详细解释

tún
【名】
(会意。小篆作字形从彖省。彖(shǐ),猪。从手(又)持肉,用于祭祀。本义:小猪,猪)
同本义
豚,小豕也。——《说文》
猪其子谓之豚。——《方言八》
豚鱼吉。——《易·中孚》
豚曰腯肥。——《礼记·曲礼》
鸡豚狗彘之畜。——《孟子·梁惠王上》
郑县人卖豚,人问其价。——《韩非子·外储说左下》
阳货欲见孔子,孔子不见,归孔子豚。——《论语·阳货》
又如:豚子(谦称自己的儿子);豚犬(猪与狗);豚鱼(豚和鱼。泛指无知的动物);豚犊(愚蠢如猪的小孩)
泛指猪。如:豚肩;豚蹄
 

†Ares†

Hợp Thể Trung Kỳ
À, thế có phải dịch thoát ra thì là: Từ đó Trương Liêu chính thức đứng vào hàng quân sĩ được triều đình tin dùng.
Được không ạ?
Mạnh dạn mà dịch em ạ, nghĩa nó không sai và không lẫn lộn giọng văn hiện đại - cổ đại, lịch sử - truyện xuyên việt yy là được
 
Status
Not open for further replies.

Những đạo hữu đang tham gia đàm luận

Top