- Ngọc
- 580.273,96
- Tu vi
- 0,00
Mẫu 1b: Subject + Be + Adverb/ Prepositional Phrase
(Chủ ngữ + Be + Trạng từ (Phó từ)/ Cụm giới từ)
1. He is out/in.
Anh ta đi vắng ,ở bên ngoài / ở bên trong
2. The war is over.
Chiến tranh đã kết thúc
3. The time is up.
Đã hết giờ
4. She is in good health.(= healthy)
Cô ấy khỏe mạnh
5. At last we were at liberty (= free)
Rốt cuộc chúng tôi cũng được tự do
6. That book is beyond me. (= too far from me)
Quyển sách cách tôi quá xa
7. We were not out of danger (= safe)
Chúng tôi không còn an toàn nữa
8. The mare is in foal. (= pregnant)
Con ngựa cái đã mang thai
9. It is of no importance.(= unimportant)
Nó không quan trọng
10. Everything is in good order.(= tidy)
Mọi thứ đều trật tự
11. The machine is out of order. (= useless)
Cái máy này bị hư rồi
12. He was in a bad temper. (= angry)
Anh ta đang trong cơn thịnh nộ
(Chắc các bạn dễ dàng nhận ra 2 phần Subject + Be , phần còn lại tô đậm là Adverb/ Prepositional Phrase.)
Subject Complement có thể là:
- Một trạng từ/ phó từ.
- Một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ có nghĩa tương đương một tính từ.
Một số cụm giới từ thường dùng:
- To be in love with (đang yêu ai)
- To be out of breath (hết hơi)
- To be in a hurry (đang vội vã)
(Chủ ngữ + Be + Trạng từ (Phó từ)/ Cụm giới từ)
1. He is out/in.
Anh ta đi vắng ,ở bên ngoài / ở bên trong
2. The war is over.
Chiến tranh đã kết thúc
3. The time is up.
Đã hết giờ
4. She is in good health.(= healthy)
Cô ấy khỏe mạnh
5. At last we were at liberty (= free)
Rốt cuộc chúng tôi cũng được tự do
6. That book is beyond me. (= too far from me)
Quyển sách cách tôi quá xa
7. We were not out of danger (= safe)
Chúng tôi không còn an toàn nữa
8. The mare is in foal. (= pregnant)
Con ngựa cái đã mang thai
9. It is of no importance.(= unimportant)
Nó không quan trọng
10. Everything is in good order.(= tidy)
Mọi thứ đều trật tự
11. The machine is out of order. (= useless)
Cái máy này bị hư rồi
12. He was in a bad temper. (= angry)
Anh ta đang trong cơn thịnh nộ
(Chắc các bạn dễ dàng nhận ra 2 phần Subject + Be , phần còn lại tô đậm là Adverb/ Prepositional Phrase.)
Subject Complement có thể là:
- Một trạng từ/ phó từ.
- Một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ có nghĩa tương đương một tính từ.
Một số cụm giới từ thường dùng:
- To be in love with (đang yêu ai)
- To be out of breath (hết hơi)
- To be in a hurry (đang vội vã)