- Ngọc
- 580.273,96
- Tu vi
- 0,00
1a. Subject + Be + Subject Complement (S + Be + SC)
1. This is a book.
2. His father is a lawyer.
3. That house is the doctor's. (1,2,3: SC = Noun)
4. Those shoes are mine.
5. It is I. (4,5: SC = Pronoun)
6. The total is seventy - three.
7. I was the first.
8. It is dark. (6,7,8: SC = Adjective)
9. I was annoyed.
10. That book is interesting. (9,10: SC = Participle)
11. Seeing is believing. (SC = Gerund)
12. The trouble is that we are short of books.
13. Is this what you are looking for?
14. This is where I work.
15. Everything is as it should be.
16. Everything was just as we had left it. (12,13,14,15,16: SC = Clause)
Các bạn hãy nhớ là sau To Be không có Object nhé, chỉ có Complement (bổ ngữ) thôi, và Complement bổ nghĩa cho Subject.
Một Subject Complement có thể là:
- 1 danh từ
- 1 đại từ
- 1 tính từ
- 1 gerund (V-ing)
- 1 phân từ (V-ed/ V3 hay V-ing)
- 1 mệnh đề (có S + V)
Những câu trên dùng từ rất đơn giản để cho dễ hiểu, các bạn hãy chú ý vào mẫu câu thôi nhé!
1. This is a book.
2. His father is a lawyer.
3. That house is the doctor's. (1,2,3: SC = Noun)
4. Those shoes are mine.
5. It is I. (4,5: SC = Pronoun)
6. The total is seventy - three.
7. I was the first.
8. It is dark. (6,7,8: SC = Adjective)
9. I was annoyed.
10. That book is interesting. (9,10: SC = Participle)
11. Seeing is believing. (SC = Gerund)
12. The trouble is that we are short of books.
13. Is this what you are looking for?
14. This is where I work.
15. Everything is as it should be.
16. Everything was just as we had left it. (12,13,14,15,16: SC = Clause)
Các bạn hãy nhớ là sau To Be không có Object nhé, chỉ có Complement (bổ ngữ) thôi, và Complement bổ nghĩa cho Subject.
Một Subject Complement có thể là:
- 1 danh từ
- 1 đại từ
- 1 tính từ
- 1 gerund (V-ing)
- 1 phân từ (V-ed/ V3 hay V-ing)
- 1 mệnh đề (có S + V)
Những câu trên dùng từ rất đơn giản để cho dễ hiểu, các bạn hãy chú ý vào mẫu câu thôi nhé!